Giám đốc CNTT nec Đánh giá kỹ năng
ICT Managers nec Skill Assessment
ANZSCO
13519920131351992022
Mô tả
Nhóm nghề nghiệp này bao gồm các Nhà quản lý CNTT chưa được phân loại ở nơi khác.
Mô tả công việc
- Phân tích nhu cầu thông tin và xác định công nghệ để đáp ứng những nhu cầu đó
- Xây dựng và chỉ đạo các chiến lược, chính sách, kế hoạch về công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)
- Chỉ đạo việc lựa chọn và cài đặt các tài nguyên CNTT và cung cấp đào tạo người dùng
- Chỉ đạo các hoạt động CNTT và thiết lập các ưu tiên giữa phát triển, bảo trì và vận hành hệ thống
- Giám sát an ninh hệ thống CNTT
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | S | NS | NS | NS | S | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị