Người quản lý tài khoản CNTT Đánh giá kỹ năng
ICT Account Manager Skill Assessment
ANZSCO
22521120132252112022
Mô tả
Quản lý việc bán phần cứng, phần mềm và dịch vụ máy tính cho các khách hàng có tài khoản hiện tại và xác định các cơ hội bán hàng tiếp theo trong các tài khoản này, xây dựng khách hàng tài khoản mới, quản lý sự hài lòng và giữ chân khách hàng, đồng thời điều phối việc chuẩn bị và trình bày các đề xuất và đấu thầu bán hàng CNTT.
Mô tả công việc
- Biên soạn danh sách các doanh nghiệp khách hàng tiềm năng bằng cách sử dụng danh bạ thương mại và các nguồn khác
- Thu thập và cập nhật kiến thức về hàng hóa, dịch vụ của nhà tuyển dụng và đối thủ cạnh tranh cũng như điều kiện thị trường
- Đến thăm các doanh nghiệp khách hàng thường xuyên và tiềm năng để thiết lập và nắm bắt các cơ hội bán hàng
- Đánh giá nhu cầu của khách hàng và giải thích về hàng hóa, dịch vụ đáp ứng nhu cầu của họ
- Quảng bá hàng hóa và dịch vụ CNTT của nhà tuyển dụng tới các khách hàng hiện tại và tương lai
- Báo giá và đàm phán giá cả, các điều khoản tín dụng, hoàn tất hợp đồng và ghi nhận đơn đặt hàng
- Sắp xếp việc giao hàng, lắp đặt thiết bị và cung cấp dịch vụ
- Báo cáo cho quản lý bán hàng về doanh số bán hàng và khả năng tiếp thị của hàng hóa và dịch vụ CNTT
- Theo dõi khách hàng để đảm bảo sự hài lòng với hàng hóa và dịch vụ CNTT đã mua, sắp xếp sửa đổi và giải quyết mọi vấn đề phát sinh
- Chuẩn bị báo cáo bán hàng, lưu giữ và nộp hồ sơ về chi phí kinh doanh phát sinh
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Group B
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm B của VETASSESS, phù hợp với danh sách ngành nghề tương ứng.
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo một trong các lộ trình.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm B, tham khảo Bảng Thông tin Nghề nghiệp.
- Thu thập và hoàn thiện hồ sơ học vấn và việc làm.
- Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ, tải lên tất cả tài liệu.
- Nếu có thể, chọn Xử lý Ưu tiên.
- Chờ đánh giá, xem xét sự phù hợp giữa học vấn, kinh nghiệm việc làm và trách nhiệm.
- Nhận thư kết quả đánh giá, xác nhận có phải là Đánh giá Tích cực và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng hay không.
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,近五年内具备至少2年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 2:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,并持有AQF文凭等相关资格,近五年内具备至少1年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 3:AQF本科或以上学历,主修非高度相关专业,近五年内具备至少3年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 4:AQF本科或以上学历,累计具备至少5年相关带薪工作经验(其中可包含取得学历前的工作经验),且近五年内至少包含1年取得资格后的高度相关就业经历。
- 材料要求详尽,需包含学历证明、工作证明、身份证明、英文翻译件及自雇相关材料等。
- 语言:无统一英语考试成绩要求,但所有材料及沟通均以英文为主要语言。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị