Giám đốc nhân sự Đánh giá kỹ năng - Human Resource Manager-132311

Giám đốc nhân sự Đánh giá kỹ năng

Human Resource Manager Skill Assessment

Mô tả

Lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm soát và điều phối các hoạt động về nguồn nhân lực và quan hệ nơi làm việc trong một tổ chức.

Mô tả công việc

  • Xác định, thực hiện, giám sát, xem xét và đánh giá các chiến lược, chính sách và kế hoạch quản lý nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh
  • Tư vấn và hỗ trợ các Người quản lý khác trong việc áp dụng các phương pháp tuyển dụng và lựa chọn hợp lý cũng như các chương trình giới thiệu, đào tạo và phát triển phù hợp
  • Phát triển và triển khai các hệ thống quản lý hiệu suất để lập kế hoạch, đánh giá và cải thiện hiệu suất của cá nhân và nhóm
  • Đại diện cho tổ chức đàm phán với công đoàn và người lao động để xác định mức lương và các điều kiện làm việc khác
  • Phát triển và thực hiện các chương trình an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cũng như các chương trình cơ hội việc làm bình đẳng, đồng thời đảm bảo tuân thủ các yêu cầu luật định liên quan
  • Giám sát việc áp dụng các chính sách sa thải và các chính sách thôi việc khác của nhân viên
  • Giám sát chi phí việc làm và mức năng suất
  • Có thể đào tạo và tư vấn cho những Người quản lý khác về các vấn đề nhân sự và quan hệ nơi làm việc

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Management Occupation Assessment

Đánh giá tư cách

  • Nghề nghiệp đề cử phải là một trong chín nghề quản lý thuộc ANZSCO và được IML ANZ đảm nhận chức năng đánh giá.
  • Phải nộp đơn theo diện yêu cầu đánh giá kỹ năng trong loại thị thực áp dụng.

Các bước đánh giá

  1. Kiểm tra ngành nghề đề cử có trong danh sách đánh giá IML ANZ hay không.
  2. Đọc và hiểu tài liệu Tiêu chí Đánh giá (Assessment Criteria) và Danh mục Tài liệu Cần thiết (Document Checklist) cho ngành nghề đã chọn.
  3. Đăng ký tài khoản trên hệ thống IML và nộp hồ sơ trực tuyến, tải lên các giấy tờ như bằng cấp, bảng điểm, giấy chứng nhận kinh nghiệm làm việc, thư giới thiệu, chứng minh lương và cơ cấu tổ chức.
  4. IML đánh giá xem bằng cấp và kinh nghiệm có đáp ứng tiêu chuẩn nghề nghiệp và mô tả ANZSCO hay không.
  5. Sau khi hoàn tất thẩm định, kết quả đánh giá sẽ được cấp, có hiệu lực trong ba năm.

Yêu cầu đánh giá

Yêu cầu về Học vấn

  • Cần có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ (Bachelor hoặc Master) trong lĩnh vực Quản lý, Kinh doanh, Kỹ thuật hoặc các ngành liên quan chặt chẽ đến nghề nghiệp được đề cử.

Yêu cầu về Kinh nghiệm Làm việc

  • Có kinh nghiệm giữ vị trí quản lý cấp cao trong vòng mười năm gần đây, cần thể hiện được việc ra quyết định chiến lược, lãnh đạo nhóm, giám sát các chức năng vận hành.
  • Cần cung cấp bản mô tả công việc, sơ đồ tổ chức, mối quan hệ cấp trên/cấp dưới và phạm vi trách nhiệm.

Yêu cầu về Ngôn ngữ

  • IML ANZ không yêu cầu điểm kiểm tra ngôn ngữ làm điều kiện đánh giá kỹ năng.
  • Tất cả tài liệu không phải tiếng Anh cần được cung cấp bản dịch tiếng Anh đã được công nhận.
  • Ứng viên vẫn cần đáp ứng yêu cầu ngôn ngữ của diện thị thực (ví dụ: IELTS, v.v.), nhưng đây là yêu cầu của Bộ Di trú chứ không phải yêu cầu của IML.

Đánh giá thời gian và chi phí (Processing Time & Fees)

  • Thời gian: Xử lý tiêu chuẩn khoảng 12 tuần; có dịch vụ xử lý nhanh (Express Service).
  • Phí (Cập nhật tháng 9 năm 2025):
    • Đánh giá Kỹ năng Di trú (Migration Skills Assessment): AUD 788 (ngoài lãnh thổ) / AUD 866 (trong lãnh thổ)
    • Dịch vụ Xử lý Nhanh (Express Service): AUD 210 (ngoài lãnh thổ) / AUD 231 (trong lãnh thổ)
    • Xem xét lại Kết quả Đánh giá (Review of Assessment): AUD 578 (ngoài lãnh thổ) / AUD 635 (trong lãnh thổ)
    • Khiếu nại Kết quả (Appeal against Outcome): AUD 788 (ngoài lãnh thổ) / AUD 866 (trong lãnh thổ)
    • Gia hạn Kết quả (Outcome Extension): AUD 158 (ngoài lãnh thổ) / AUD 173 (trong lãnh thổ)
    • Truy cập Hồ sơ Giấy cũ (Access to Old Paper Records): AUD 53 (ngoài lãnh thổ) / AUD 58 (trong lãnh thổ)
    • Đánh giá Bằng cấp cho visa 485 (Qualification Assessment for 485 visa): AUD 536 (ngoài lãnh thổ) / AUD 589 (trong lãnh thổ)

Cơ quan đánh giá

  1. IML

Nguồn thông tin

https://managersandleaders.com.au/migration-skills-assessment/
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2024
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2023
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
S
NS
2022
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2021
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị