Giám đốc Dịch vụ Y tế và Phúc lợi nec Đánh giá kỹ năng
Health and Welfare Services Managers nec Skill Assessment
ANZSCO
1342992013List
STSOL
Mô tả
Nhóm nghề nghiệp này bao gồm các Nhà quản lý Dịch vụ Y tế và Phúc lợi chưa được phân loại ở nơi khác.
Mô tả công việc
- Cung cấp định hướng và quản lý tổng thể cho dịch vụ, cơ sở, tổ chức hoặc trung tâm
- Phát triển, thực hiện và giám sát các thủ tục, chính sách và tiêu chuẩn dành cho nhân viên y tế, điều dưỡng, y tế liên quan và hành chính
- Điều phối và quản lý các chương trình y tế, phúc lợi và dịch vụ lâm sàng
- Giám sát và đánh giá các nguồn lực dành cho y tế, phúc lợi, giải trí, nhà ở, việc làm, đào tạo và các cơ sở và trung tâm cộng đồng khác
- Kiểm soát các hoạt động hành chính như lập kế hoạch ngân sách, chuẩn bị báo cáo, chi tiêu vật tư, thiết bị và dịch vụ
- Liên lạc với các nhà cung cấp dịch vụ y tế và phúc lợi khác, hội đồng và cơ quan tài trợ để thảo luận về các lĩnh vực hợp tác và phối hợp dịch vụ y tế và phúc lợi
- Tư vấn cho các cơ quan chính phủ về các biện pháp cải thiện các dịch vụ và cơ sở y tế và phúc lợi
- Đại diện cho tổ chức trong các cuộc đàm phán và tại các hội nghị, hội thảo, phiên điều trần và diễn đàn công khai
- Kiểm soát việc lựa chọn, đào tạo và giám sát nhân viên
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | R | S | NS | S | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị