Mô tả
Chẩn đoán và điều trị bệnh răng miệng, chấn thương, sâu răng và dị tật răng, mô nha chu (nướu), mô cứng và mô mềm tìm thấy trên miệng và các cấu trúc răng-mặt khác bằng phẫu thuật và các kỹ thuật khác. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Bí danh
bác sĩ nha khoa Đánh giá kỹ năng
Bác sĩ phẫu thuật nha khoa Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Chẩn đoán bệnh răng miệng bằng nhiều phương pháp như chụp X quang, xét nghiệm nước bọt và bệnh sử
- Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng phòng ngừa như điều trị nha chu, sử dụng fluoride và tăng cường sức khỏe răng miệng
- Cung cấp dịch vụ chăm sóc răng miệng phục hồi như cấy ghép, phục hình cầu răng và mão răng phức tạp, chỉnh nha và sửa chữa các răng bị hư hỏng và sâu răng
- Cung cấp các phương pháp điều trị phẫu thuật răng miệng như sinh thiết mô và kê đơn thuốc
- Thực hiện điều trị chỉnh nha định kỳ
- Phục hồi chức năng răng miệng bằng hàm giả tháo lắp và cố định
- Hỗ trợ chẩn đoán các bệnh lý tổng quát có biểu hiện ở miệng như tiểu đường
- Hướng dẫn bệnh nhân chăm sóc răng miệng
- Dẫn đầu một nhóm nha khoa có thể bao gồm Chuyên gia vệ sinh răng miệng, Chuyên gia trị liệu nha khoa, Trợ lý nha khoa và các Chuyên gia nha khoa khác
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2024 | S | S | S | R | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | R | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị