Cán bộ bảo tồn Đánh giá kỹ năng
Conservation Officer Skill Assessment
ANZSCO
2343112013List
ROL
Mô tả
Phát triển và thực hiện các chương trình và quy định nhằm bảo vệ cá, động vật hoang dã và các tài nguyên thiên nhiên khác.
Mô tả công việc
- Đánh giá nhu cầu về môi trường sống, động vật hoang dã và nghề cá, đồng thời xây dựng các mục tiêu và mục tiêu quản lý ngắn hạn và dài hạn
- Thực thi luật pháp và quy định để bảo tồn và bảo vệ cá và động vật hoang dã
- Thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với nhiều dự án phát triển
- Đề xuất giải pháp khắc phục tác động tiêu cực đến môi trường
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố như địa hình, độ cao, sự thay đổi khí hậu và môi trường, nguồn dinh dưỡng, động vật ăn thịt và tác động của con người đến đời sống động vật và thực vật
- Nghiên cứu và phân tích ô nhiễm, điều kiện khí quyển, đặc điểm nhân khẩu học, sinh thái, mẫu khoáng sản, đất và nước
- Phát triển các chính sách bảo tồn và quản lý tài nguyên sinh học, như quần thể cá và rừng, đồng thời thiết lập các tiêu chuẩn và phát triển các phương pháp tiếp cận để kiểm soát ô nhiễm và phục hồi các khu vực bị xáo trộn bởi các hoạt động như khai thác mỏ, chặt gỗ và chăn thả quá mức
- Thực hiện chính sách và tổ chức các hoạt động tại các công viên được chỉ định và các khu vực khác để bảo tồn và bảo vệ di sản thiên nhiên và văn hóa
- Tham gia vào kế hoạch quản lý bằng cách cung cấp thông tin môi trường và kiểm kê thực vật, động vật và các vật phẩm có ý nghĩa văn hóa và di sản
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị