Thư ký Công ty Đánh giá kỹ năng - Company Secretary-221211

Thư ký Công ty Đánh giá kỹ năng

Company Secretary Skill Assessment

Mô tả

Lập kế hoạch, quản lý và đánh giá các hoạt động tuân thủ của công ty và thực tiễn hiệu quả liên quan đến các cuộc họp và cổ phần của hội đồng quản trị công ty, đảm bảo tất cả các vấn đề kinh doanh và giao dịch được quản lý và thực hiện theo chỉ đạo của hội đồng quản trị.

Mô tả công việc

  • Sắp xếp, thông báo và tham dự các cuộc họp Hội đồng quản trị và cổ đông
  • Tư vấn cho ban quản trị của các tổ chức về các vấn đề liên quan đến việc tuân thủ các quy tắc niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán, pháp luật có liên quan và thông lệ công ty
  • Giám sát vốn cổ phần của các tổ chức bằng cách chuẩn bị các tài liệu và phát hành cổ phiếu cũng như xử lý việc chuyển nhượng cổ phần
  • Kiểm soát ngân quỹ và hệ thống ngân quỹ, thiết lập và xem xét các mục tiêu quản lý rủi ro và chính sách ngân quỹ
  • Xác định, quản lý và báo cáo rủi ro tài chính
  • Hỗ trợ các vấn đề về quản lý vốn, quản lý nợ, chứng khoán và lập kế hoạch thuế
  • Thu thập, phân tích và giải thích thông tin về tình hình tài chính, cơ cấu chi phí và hiệu quả kinh doanh của các tổ chức
  • Xây dựng, tổ chức lại và thiết lập hệ thống kiểm soát chi phí ngân sách và các hệ thống kế toán khác như hệ thống trên máy tính
  • Thực hiện kiểm toán và điều tra, lập báo cáo và báo cáo tài chính cho ban quản lý, cổ đông, cơ quan quản lý và cơ quan theo luật định
  • Đánh giá hiệu quả chi phí và rủi ro của các quy trình, hoạt động, chính sách và hệ thống vận hành
  • Báo cáo cho ban quản lý về sự tồn tại và hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ
  • Thiết lập các mục tiêu kiểm toán, thiết kế và thực hiện các phương pháp, quy trình và tiêu chí báo cáo kiểm toán

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2024
NS
NS
R
NS
NS
NS
NS
S
NS
2023
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2022
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2021
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị