Nông dân nuôi trồng thủy sản Đánh giá kỹ năng
Aquaculture Farmer Skill Assessment
ANZSCO
12111120131211112022
Mô tả
Lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát, điều phối và thực hiện các hoạt động nuôi trồng để nhân giống và nuôi cá và các loài thủy sản khác.
Bí danh
Nông dân biển Đánh giá kỹ năng
Nông dân hải sản Đánh giá kỹ năng
Người nuôi cá Đánh giá kỹ năng
Quản lý trại giống (Cá) Đánh giá kỹ năng
Người nuôi trai Đánh giá kỹ năng
Người nuôi hàu Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Lập kế hoạch và điều phối hoạt động của các trại giống để sản xuất cá bột, hàu giống, tôm càng, marron và tôm có tính đến các yếu tố môi trường và thị trường
- Giám sát môi trường để duy trì điều kiện phát triển tối ưu
- Xác định và kiểm soát độc tố môi trường và bệnh tật
- Theo dõi tốc độ tăng trưởng của kho để xác định thời điểm thu hoạch
- Vận chuyển cá, tôm càng, marron, tôm và que hà giống sang bể, ao, lồng, lồng lưới mới
- Chỉ đạo và giám sát việc thu hoạch, phân loại và đóng gói cá, sò và các loại thủy sản khác
- Tổ chức mua bán, vận chuyển cá giống
- Duy trì và đánh giá hồ sơ hoạt động nuôi trồng, theo dõi hoạt động thị trường và lập kế hoạch sản xuất phù hợp
- Quản lý vốn kinh doanh bao gồm lập ngân sách, thuế, quản lý nợ và khoản vay
- Có thể lựa chọn, đào tạo và giám sát nhân viên và nhà thầu
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
plaintext
Category C Group
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề khai báo thuộc VETASSESS Nhóm C, đáp ứng một trong các yêu cầu về trình độ học vấn và lộ trình việc làm của từng ngành nghề.
Các bước đánh giá
- 在 VETASSESS 官网确认职业组别为 Group C,下载并阅读职业的 Information Sheet。
- 收集所有学历和就业证明文件,确保完整清晰。
- 在线提交 Full Skills Assessment,上传全部材料。
- 等待 VETASSESS 审核学历的 AQF 等级及专业相关性及就业的职责与技能符合要求。
- 收到评估结果信,获知评估结果及 Date Deemed Skilled。
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:持有与申报职业高度相关的AQF学士或以上学位,并在毕业后最近五年内有至少1年高度相关有偿工作经历,职责与技能需符合ANZSCO标准。
- 路径 2:具备高度相关学士或以上学历,同时拥有与职业高度相关的附加资质,在毕业后最近五年内累计至少1年高度相关有偿工作经验。
- 路径 3:持有AQF学士或以上学历(主修非高度相关领域),在毕业后最近五年内具备至少2年高度相关有偿工作经历。
- 路径 4:拥有AQF学士或以上学历,累计至少4年高度相关有偿工作经验,其中至少1年须为取得学历后最近五年内的经历。
- 申请材料需包含身份证明、学历文件、工作证明、翻译公证件、个人简历、自雇证明等。
- 无统一英语水平要求,但非英文材料需提供认证翻译件。
- 工作经验必须为有偿性质,且工作时长符合官方核定标准。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2023 | NS | R | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | S | NS | NS | NS | S | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | S | NS | S | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị