Người phục vụ và huấn luyện động vật nec Đánh giá kỹ năng - Animal Attendants and Trainers nec-361199

Người phục vụ và huấn luyện động vật nec Đánh giá kỹ năng

Animal Attendants and Trainers nec Skill Assessment

  • ANZSCO

    3611992013
  • List

    STSOL

Mô tả

Nhóm nghề nghiệp này bao gồm Người phục vụ và Người huấn luyện Động vật không được phân loại ở nơi khác.

Mô tả công việc

  • Dạy động vật tuân theo mệnh lệnh bằng lời nói và phi ngôn ngữ và giải quyết các vấn đề về hành vi
  • Huấn luyện động vật chấp nhận người cưỡi và kéo xe
  • Huấn luyện động vật biểu diễn trong các cuộc thi
  • Tắm, cắt, chải, sấy khô và tạo kiểu lông cho thú cưng, cắt móng tay và làm sạch tai cho thú cưng
  • Kiểm tra, chuẩn bị, làm sạch, khử trùng và duy trì chuồng trại và chuồng trại thoải mái
  • Vận chuyển thức ăn, đổ đầy máng nước và cho vật nuôi ăn theo nhu cầu riêng
  • Duy trì hồ sơ sức khỏe động vật, điều trị vết thương nhẹ và báo cáo tình trạng nghiêm trọng cho Bác sĩ thú y
  • Tập thể dục và chơi với động vật, trả lời các câu hỏi của du khách và di chuyển động vật giữa các chuồng bằng cách dẫn hoặc bế chúng
  • Phun thuốc diệt côn trùng lên động vật và ngâm chúng vào bồn tắm diệt côn trùng để kiểm soát côn trùng gây hại

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Class D Group

Đánh giá tư cách

  • Ngành nghề đăng ký thuộc VETASSESS Nhóm D, đáp ứng một trong các yêu cầu về học vấn hoặc kinh nghiệm làm việc theo lộ trình tương ứng để nhận đánh giá tích cực.

Các bước đánh giá

  1. Xác nhận nghề nghiệp đề cử thuộc Nhóm D trên trang web VETASSESS.
  2. Tải xuống và đọc tờ Thông tin Nghề nghiệp (Information Sheet/Fact Sheet) để hiểu định nghĩa chuyên ngành có liên quan cao và các ví dụ về nhiệm vụ.
  3. Chọn lộ trình (1-4) dựa trên trình độ học vấn và chuyên môn.
  4. Thu thập tài liệu chứng minh trình độ học vấn và việc làm.
  5. Nộp Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ (Full Skills Assessment) trực tuyến và tải lên tất cả các tài liệu.
  6. VETASSESS xem xét trình độ học vấn, sự liên quan của chuyên ngành, số năm kinh nghiệm làm việc, mức độ liên quan và khung thời gian.
  7. Nhận thư kết quả đánh giá, nêu rõ liệu có Đánh giá Tích cực (Positive Assessment) hay không và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng (Date Deemed Skilled).

Yêu cầu đánh giá

  • 路径 1:持有 AQF Certificate III 或 IV 或更高学历,主修高度相关专业。毕业后最近 5 年内具备至少 3 年高度相关的有偿工作经验,且职责符合 ANZSCO 要求。
  • 路径 2:持有 AQF Certificate III 或 IV 或以上学历,主修高度相关专业,毕业后最近 5 年内具备至少 2 年高度相关的有偿工作经验。
  • 路径 3:持有 AQF Certificate III 或 IV 或以上学历,主修非高度相关专业,毕业后最近 5 年内具备至少 1 年高度相关的有偿工作经验。
  • 路径 4:持有至少 AQF Certificate IV 或以上学历,累计具备至少 4 年高度相关的有偿工作经验,其中至少 1 年是在最近五年内且取得学历后获得的。
  • 所需材料:包括身份证明、学历文件、工作证明、英文翻译件、个人简历以及如为自雇人士需提供的相关证明材料。
  • 语言要求:无统一英语水平要求,但所有非英文材料必须附上经过认证的英文翻译件。
  • 工作经验:所有工作经验必须为有偿工作,接受兼职,但需满足相应的工作时长标准。

Cơ quan đánh giá

  1. VETASSES

Nguồn thông tin

https://www.vetassess.com.au
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2024
NS
S
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
2023
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2022
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị