Đơn xin thị thực Úc
Loại đơn xin thị thực
Các loại thị thực phổ biến
Visa du học Úc 500
500-Onshore Student Visa
Visa du học Úc 500
500-Offshore Student Visa
Visa sinh viên 500 người lớn
500-Student Visa (Subsequent Entrant)
590-Visa du học hàng năm cho trẻ em
590-Guardian visa
485-Công việc tốt nghiệp
485-Graduate work
600-Du lịch trong nước Úc
600-Onshore Tourist Visa
600-Du lịch bên ngoài nước Úc
600-Offshore Tourist Visa
Visa bảo lãnh vợ/chồng 820
820-Spouse sponsored visa
189-Người di cư có tay nghề độc lập
Skilled Independent visa(subclass 189)
Người di cư có tay nghề được 190 tiểu bang bảo trợ
Skilled Nominated visa(subclass 190)
491-Khu vực vùng sâu vùng xa được bảo trợ nhập cư
Skilled Work Regional(Provisional) visa(subclass 491)
Visa 482-Được nhà tuyển dụng tài trợ (Tạm thời)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)
Visa Đề cử 186-Người sử dụng lao động
Employer Nomination Scheme Visa
Visa đào tạo ngắn hạn do nhà tuyển dụng tài trợ 407
Employer sponsored short-term training visa
Visa bắc cầu A
Bridging Visa A
Visa bắc cầu B
Bridging Visa B
Visa bắc cầu C
Bridging Visa C
trưng bày trường hợp
visa du học
Thị thực du lịch
WZ53P apply for student visa (offshore)
Tìm anh ấy để nộp đơnNick Zheng
MarketingTìm anh ấy để nộp đơnJOEY
Consultant