Các loại đơn xin thị thực
Hỗ trợ tìm kiếm theo tên visa, tên tiếng Anh hoặc số hiệu, ví dụ: 500 / Visa du học
Các loại visa phổ biến
17 mục
Loại 500 - Thị thực sinh viên (Trong nước)
500-Onshore Student Visa

Loại 500 - Thị thực sinh viên (Nước ngoài)
500-Offshore Student Visa

Loại 500 - Thị thực sinh viên - Người phụ thuộc (hoặc Người nộp đơn thứ cấp)
500-Student Visa (Subsequent Entrant)

Loại 590 - Thị thực giám hộ sinh viên
590-Guardian visa

Loại 485 - Visa tạm thời cho sinh viên tốt nghiệp
485-Graduate work

Loại 600 - Thị thực du lịch (Trong nước)
600-Onshore Tourist Visa

Loại 600 - Thị thực du lịch (Ngoài khơi)
600-Offshore Tourist Visa

Loại 820 - Thị thực đối tác (Trong nước)
820-Spouse sponsored visa

Loại thị thực 189-Thị thực độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Thị thực được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional(Provisional) visa(subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme Visa

Loại 407 - Visa đào tạo
Employer sponsored short-term training visa

BVA Visa bắc cầu A
Bridging Visa A

BVB Visa bắc cầu B
Bridging Visa B

BVC Visa Cầu Nối C
Bridging Visa C
Thêm các loại visa khác
6 mục100 100 - Thị thực Đối tác (Định cư)
100 - Partner (Migrant) visa
155/157 155 - Resident Return visa
300 300 - Visa Hôn nhân Dự kiến
300 - Prospective Marriage visa
400 400 - Thị thực công việc tạm thời (chuyên gia lưu trú ngắn hạn)
400 - Temporary Work (Short Stay Specialist) visa
462 462 - Visa Làm việc và Du lịch
462 - Work and Holiday visa
801 801 - Thị thực đối tác (Thường trú)
801 - Partner visa (Permanent)
Các trường hợp thành công trong quá khứ
Visa du học
Visa du lịch
Y6Q44 apply for student visa (offshore)
Tham khảo ngay
Gavin Yuan
MarketingTham khảo ngayJOEY
Consultant





































