Đại học Nam Úc (UniSA)
University of South Australia (UniSA)
Provider Code00121B


Phí đăng ký của trường: 0 Đô la Úc/0 Nhân dân tệ

Tổng số visa đã được cấp cho các trường VET của Úc trong năm 2025 (Tham khảo)
Ưu tiên 1 Xét duyệt nhanh
Tình trạng hiện tạiSố hợp đồng đã ký dưới 80% tổng số người (khoảng 75,440 người)
Ưu tiên 2 Xét duyệt trung bình
Số hợp đồng đã ký từ 80% đến 115% tổng số người (khoảng 75,440~108,444 người)
Ưu tiên 3
Số hợp đồng đã ký trên 115% tổng số người (> 108,444 người)
Lưu ý: Tổng số người là chỉ tiêu phân bổ dự kiến (94300) cho toàn bộ các trường VET Úc trong kỳ hiện tại, dùng để thể hiện khoảng trạng thái xét duyệt visa tổng thể, không phải là chỉ tiêu riêng hoặc tốc độ cấp visa của trường này, chỉ mang tính tham khảo. P1≈80%, P2≈80%~115%, P3>115%.Giải thích tin tức chi tiết
Thời gian cập nhật dữ liệu mới nhất:05/12/2025
Tổng quan
Giới thiệu
Đại học Nam Úc (UniSA) là một trong năm trường đại học bách khoa lớn của Úc, tọa lạc tại thành phố Adelaide. Năm 1991, theo sáng kiến của Hon. Mike Rann MP, Bộ trưởng Bộ Việc làm và Giáo dục Thường xuyên Nam Úc (sau này là Thủ hiến Nam Úc), Viện Giáo dục Đại học Nam Úc, thành lập năm 1856, và Viện Công nghệ Nam Úc, thành lập năm 1889, đã được sáp nhập để thành Đại học Nam Úc. Trường được Ủy ban Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Đại học (CQAHE) của Chính phủ Úc liệt kê là trường đại học hạng nhất ở Úc. Đây là trường đại học lớn nhất Nam Úc với tổng số gần 32.000 sinh viên, trong đó có 9.000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 80 quốc gia. Trường cung cấp các khóa học đại học và sau đại học, cùng 290 khóa học cấp bằng được quốc tế công nhận.
Số lượng sinh viên quốc tế:7,000
Trang web chính thức của trường:https://www.unisa.edu.au/
Dịch vụ của trường
- Đăng ký ngay

Thư giải trình
Show Cause
- Đăng ký ngay

Bảng điểm chính thức
My Equal
- Đăng ký ngay

Đơn xin thư chấp thuận chuyển trường
Release Letter
- Đăng ký ngay

Nghỉ học/Nghỉ phép
Leave of Absence
Các cơ sở của khóa học
Chương trình học của trường
Bằng cấp mục tiêu
Vị trí cơ sở
Chuyên ngành
Khu vực xa xôi
Associate Degree in Engineering
Bằng cử nhân Mã khóa học
066197C Thời gian học
2.1 Năm (107 tuần)Tổng học phí(Ước tính)88,600 Đô la Úc≈ 416,429 Nhân dân tệXem chi tiếtBachelor of Accounting
Bằng cử nhân Mã khóa học
108856K Thời gian học
3.1 Năm (159 tuần)Tổng học phí(Ước tính)114,900 Đô la Úc≈ 540,041 Nhân dân tệXem chi tiếtBachelor of Accounting, Bachelor of Finance
Bằng cử nhân Mã khóa học
108858H Thời gian học
4.1 Năm (211 tuần)Tổng học phí(Ước tính)153,200 Đô la Úc≈ 720,055 Nhân dân tệXem chi tiếtBachelor of Applied Science (Honours)
Bằng cử nhân Mã khóa học
109065M Thời gian học
1.1 Năm (55 tuần)Tổng học phí(Ước tính)38,800 Đô la Úc≈ 182,364 Nhân dân tệXem chi tiếtBachelor of Applied Science (Honours) (Aviation)
Bằng cử nhân Mã khóa học
107637G Thời gian học
1.1 Năm (55 tuần)Tổng học phí(Ước tính)38,800 Đô la Úc≈ 182,364 Nhân dân tệXem chi tiếtBachelor of Applied Science (Honours) (Mathematics)
Bằng cử nhân Mã khóa học
107638F Thời gian học
1.1 Năm (55 tuần)Tổng học phí(Ước tính)38,800 Đô la Úc≈ 182,364 Nhân dân tệXem chi tiết




