Khóa học RPL Diploma of Building and Construction (Building) - CPC50220

Diploma of Building and Construction (Building)

VET Code:CPC50220Tổng học phí: 2889.00 AUD

Classification证书分类

  • 名称

    ANZSCO职业代码

  • 编号

    133112

  • 证书分类

    项目构建器

  • 名称

    ASCED资格/课程教育领域标识符

  • 编号

    0403

  • 证书分类

    大楼

  • 名称

    学历/课程教育水平标识符

  • 编号

    421

  • 证书分类

    毕业证书

  • 名称

    分类学-行业部门

  • 编号

    -

  • 证书分类

    建筑行业

  • 名称

    分类法 - 职业

  • 编号

    -

  • 证书分类

    建造者

Descriptions证书资质

这一资格证书反映了建筑专业人员的角色,他们运用结构原理、风险和财务管理知识,进行估算、准备和管理建筑和施工合同,选择承包商,监督工作及其质量,并管理住宅和商业建筑项目中的施工工作。但有以下限制:

居住建筑限制在国家建筑法典的1类和10类建筑,最多3层。 商业建筑限制在国家建筑法典的2至9类建筑,C类和B类建筑。

职业头衔可能包括:

建筑师 总监工 建筑检查员

建筑行业强烈肯定培训和评估必须在真实或非常接近模拟的工作场所环境中进行。为了获得这个资格,候选人必须可以进入一个活跃的建筑和施工现场,以满足核心单元CPCCBC4008《监督建筑和施工项目的通信和行政流程》评估要求中详细描述的要求。

对于任何将进行建筑工作的人员,必须完成《建筑工作实践准则》规定的一般建筑施工入职培训项目。达到CPCCWHS1001建筑行业安全工作准备单元要求即可满足此要求。

各州和地区的建筑师资格证书要求各不相同,并且可能需要额外的要求来获得这一资格。

backgroundRPL Question List

Câu hỏi thường gặp về chứng nhận RPL

  • question
    Tôi có thể chỉ định trường tôi đã nhận được chứng chỉ không?
    Không, Studyin sẽ điều chỉnh các trường tương ứng bất cứ lúc nào và sẽ không chỉ định trường cụ thể nào.
    answer
  • question
    Điểm tương ứng có được nhận vào USI không?
    Bảng điểm tương ứng sẽ được tải lên USI.
    answer
  • question
    Tôi là du học sinh và chưa từng đến Australia. Tôi có thể nộp đơn được không?
    Hầu hết các chuyên ngành đều yêu cầu USI. Nếu bạn chưa từng đến Úc, vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng.
    answer
  • question
    Tôi hiện đang học ở Úc, tôi có thể nộp đơn được không?
    Bạn chắc chắn có thể đăng ký, nhưng xin lưu ý rằng RPL là chứng chỉ khóa học và không thể được sử dụng làm bằng chứng cho việc học toàn thời gian.
    answer
RPL Certificate Case
客服微信客服微信