Master of Pacific Development-103372D

Master of Pacific Development

Đại học Quốc gia Úc (ANU)

Australian National University (ANU)

CRICOS CodeCRICOS Code:103372D
Course TypeLoại khóa học:Masters Degree (Coursework)
Đại học Quốc gia Úc (ANU)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí56,120 Đô la Úc
    Học phí chính xác
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối02-12-2025
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-12-05
Giới thiệu
Chương trình này cung cấp một lộ trình chính thức để học tập dựa trên nghiên cứu sâu hơn và rộng hơn về khu vực Thái Bình Dương cho các nhà hoạch định chính sách, nhà thiết kế chương trình, nhà nghiên cứu và nhà phân tích làm việc trong và trong khu vực Thái Bình Dương. Dựa trên danh mục nghiên cứu và đội ngũ giảng viên của Bộ Các vấn đề Thái Bình Dương (DPA), cũng như các khóa học cùng nguồn gốc lâu đời tại ANU, chương trình này cung cấp nền tảng lý thuyết để hiểu được sự phức tạp của sự phát triển ở Thái Bình Dương, đồng thời bao quát chiều sâu và bề rộng của sự phát triển hiện tại, các vấn đề xã hội và chính trị ảnh hưởng đến khu vực Thái Bình Dương. Sinh viên có thể thiết kế chương trình phù hợp của riêng mình để kết hợp các nền tảng khái niệm quan trọng trong phát triển và đi sâu vào các vấn đề thực tế ở khu vực Thái Bình Dương, với tối đa 30 khóa học khác nhau. Sinh viên có thể chọn từ các khóa học có phương pháp phân phối truyền thống và chuyên sâu, bao gồm các phương pháp đánh giá nhằm nâng cao nhận thức phản biện thông qua việc nhấn mạnh vào việc xây dựng cơ sở bằng chứng cho công việc chính sách. Trong chương trình này, bạn có thể phát triển mạng lưới lâu dài với các chuyên gia hàng đầu về nghiên cứu, hoạch định chính sách và ngoại giao ở Thái Bình Dương.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://programsandcourses.anu.edu.au/2024/program/MPADE
Các mốc thời gian quan trọng
2026
  • Ngày khai giảng02-23
  • Ngày khai giảng07-27

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

Tổng quan đăng ký

Nắm bắt các mốc quan trọng, sắp xếp thời gian và dự toán chi phí trước.

Các bước quy trình
5

Hoàn thành theo thứ tự, từ chuẩn bị tài liệu đến lập kế hoạch visa.

Phí đăng ký
0 AUD

Một số trường miễn phí đăng ký, có thể nhờ tư vấn viên hỗ trợ nộp.

Visa / OSHC
Chờ xác nhận

Sau khi nộp đơn, trường sẽ cung cấp khoảng phí visa và OSHC.

  1. Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
    Danh sách tài liệu đăng ký

    Chuyển đổi loại người nộp đơn để xem danh sách tương ứng.

  2. Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường/cổng đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    Phương thức đăng ký
    Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng ở góc dưới bên phải.
    Đăng ký trực tuyến

    Chuyển đến trang web chính thức của trường/cổng đại lý để hoàn tất việc nộp tài liệu.

    Đi ngay
    Hỗ trợ tư vấn / Quét mã để đăng ký

    Liên hệ với tư vấn viên dịch vụ khách hàng để nhận danh sách tài liệu và theo dõi tiến độ đăng ký.

  3. Tiến độ nhập học và thanh toán học phí

    • Bổ sung tài liệu theo yêu cầu và theo dõi tiến độ nhập học (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, thanh toán tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.5