Master of Contemporary Art Practices-108308E

Master of Contemporary Art Practices

Đại học Quốc gia Úc (ANU)

Australian National University (ANU)

CRICOS CodeCRICOS Code:108308E
Course TypeLoại khóa học:Masters Degree (Coursework)
Đại học Quốc gia Úc (ANU)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí45,035 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối02-12-2025
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-28
Giới thiệu
Bậc thầy về thực hành nghệ thuật đương đại nhắm đến các nghệ sĩ muốn phát triển một hoạt động nghệ thuật đương đại độc lập, đầy tham vọng hơn. Chương trình mở rộng kiến thức thực tế, lý thuyết và khái niệm của sinh viên để phát triển sự hiểu biết sâu sắc hơn về thực tiễn đương đại trong bối cảnh cách các nghệ sĩ làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Các nghệ sĩ đương đại đáp lại những thách thức và câu hỏi nảy sinh trong một thế giới ngày càng toàn cầu hóa và công nghệ tiên tiến. Cách tiếp cận của họ rất đa dạng, kết hợp các tài liệu, phương pháp và chủ đề giúp mở rộng hoạt động thực hành của họ. Các nghệ sĩ ngày nay ngày càng giải quyết vấn đề, cộng tác với nhiều đối tác khác nhau, suy nghĩ và làm việc bên ngoài các ranh giới truyền thống vốn phân biệt phong cách đương đại. Chương trình sau đại học này là duy nhất vì nó hỗ trợ phát triển học tập thực hành trong môi trường hội thảo, studio và kỹ thuật số bằng cách giúp sinh viên tiến bộ thông qua các khóa học hỗ trợ các cơ hội nghiên cứu do thực hành cá nhân hướng dẫn. Học sinh được khuyến khích thực hiện nhiều phương pháp tiếp cận thực hành nghệ thuật đương đại, bao gồm tập trung vào kiến thức chuyên môn về vật liệu và kỹ năng, thử nghiệm các phương pháp khái niệm mới và/hoặc giải quyết vấn đề thông qua trải nghiệm đa ngành hoặc kết hợp. Sinh viên được hưởng lợi trực tiếp và đóng góp vào môi trường nghiên cứu trong Trường Nghệ thuật và Thiết kế.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://programsandcourses.anu.edu.au/2024/program/MCAP
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-17
  • Ngày khai giảng07-21

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

Tổng quan đăng ký

Nắm bắt các mốc quan trọng, sắp xếp thời gian và dự toán chi phí trước.

Các bước quy trình
5

Hoàn thành theo thứ tự, từ chuẩn bị tài liệu đến lập kế hoạch visa.

Phí đăng ký
0 AUD

Một số trường miễn phí đăng ký, có thể nhờ tư vấn viên hỗ trợ nộp.

Visa / OSHC
Chờ xác nhận

Sau khi nộp đơn, trường sẽ cung cấp khoảng phí visa và OSHC.

  1. Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
    Danh sách tài liệu đăng ký

    Chuyển đổi loại người nộp đơn để xem danh sách tương ứng.

  2. Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường/cổng đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    Phương thức đăng ký
    Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng ở góc dưới bên phải.
    Đăng ký trực tuyến

    Chuyển đến trang web chính thức của trường/cổng đại lý để hoàn tất việc nộp tài liệu.

    Đi ngay
    Hỗ trợ tư vấn / Quét mã để đăng ký

    Liên hệ với tư vấn viên dịch vụ khách hàng để nhận danh sách tài liệu và theo dõi tiến độ đăng ký.

  3. Tiến độ nhập học và thanh toán học phí

    • Bổ sung tài liệu theo yêu cầu và theo dõi tiến độ nhập học (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, thanh toán tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.5