Graduate Diploma of Early Childhood-114688D

Graduate Diploma of Early Childhood

Viện Holmes

Holmes Institute

CRICOS CodeCRICOS Code:114688D
Course TypeLoại khóa học:Graduate Diploma
Viện Holmes
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí27,250 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối02-12-2025
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-28
Giới thiệu
Chương trình Thạc sĩ Giảng dạy (Mầm non) và Văn bằng Sau đại học về Giáo dục Mầm non lồng ghép của Học viện Holmes được thiết kế để đào tạo các chuyên gia mầm non tương lai sẵn sàng cho công việc. Các bằng cấp này dành cho sinh viên đã có bằng cử nhân hoặc sau đại học trong các lĩnh vực khác ngoài giáo dục. Các khóa học được xây dựng dựa trên nguyên tắc rằng sinh viên tham gia chương trình với những điểm mạnh từ nhiều trải nghiệm giáo dục và cuộc sống đa dạng.Phạm vi và số lượng các kinh nghiệm thực hành chuyên môn là một điểm nổi bật của khóa học. Điều này đảm bảo sinh viên có thể kết nối cơ bản giữa lý thuyết và thực hành trong khi xây dựng các kỹ năng chuyên môn và tổng quát trong môi trường mầm non thực tế. Sự hợp tác giữa Holmes và các tổ chức giáo dục mầm non cho phép sinh viên có được kinh nghiệm trong nhiều bối cảnh khác nhau, giúp họ làm việc với trẻ em từ các nền tảng kinh tế, xã hội, dân tộc và giáo dục khác nhau.Hoàn thành thành công khóa học mang lại cho sinh viên tốt nghiệp cơ hội có được việc làm như các chuyên gia mầm non được trang bị kiến thức và kỹ năng để tạo ra sự khác biệt tích cực trong cuộc sống của trẻ nhỏ.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.holmes.edu.au/pages/schools-and-faculties/higher-education/courses/master-of-teaching-(early-childhood)-and-nested-graduate-diploma-of-early-childhood
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng03-24
  • Ngày khai giảng07-21
  • Ngày khai giảng11-10

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

Tổng quan đăng ký

Nắm bắt các mốc quan trọng, sắp xếp thời gian và dự toán chi phí trước.

Các bước quy trình
5

Hoàn thành theo thứ tự, từ chuẩn bị tài liệu đến lập kế hoạch visa.

Phí đăng ký
0 AUD

Một số trường miễn phí đăng ký, có thể nhờ tư vấn viên hỗ trợ nộp.

Visa / OSHC
Chờ xác nhận

Sau khi nộp đơn, trường sẽ cung cấp khoảng phí visa và OSHC.

  1. Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
    Danh sách tài liệu đăng ký

    Chuyển đổi loại người nộp đơn để xem danh sách tương ứng.

  2. Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường/cổng đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    Phương thức đăng ký
    Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng ở góc dưới bên phải.
    Đăng ký trực tuyến

    Chuyển đến trang web chính thức của trường/cổng đại lý để hoàn tất việc nộp tài liệu.

    Đi ngay
    Hỗ trợ tư vấn / Quét mã để đăng ký

    Liên hệ với tư vấn viên dịch vụ khách hàng để nhận danh sách tài liệu và theo dõi tiến độ đăng ký.

  3. Tiến độ nhập học và thanh toán học phí

    • Bổ sung tài liệu theo yêu cầu và theo dõi tiến độ nhập học (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, thanh toán tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.5