Graduate Certificate in Communication
Đại học Queensland
The University of Queensland
CRICOS Code:
Loại khóa học:







2026
- Tổng học phí22,896 Đô la ÚcHọc phí chính xác
- Thời lượng khóa học26 tuần
- Cập nhật lần cuối02-12-2025
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-28
Tổng quan
Giới thiệu
Chương trình toàn thời gian (hoặc bán thời gian) kéo dài nửa năm này được thiết kế nhằm nâng cao kỹ năng của những sinh viên tốt nghiệp và chuyên gia truyền thông hiện tại. Bạn có thể chọn một trong hai lĩnh vực học tập – Truyền thông vì sự thay đổi xã hội hoặc Truyền thông chiến lược – và từ nhiều khóa học được thiết kế để nâng cao hiểu biết của bạn về ứng dụng lý thuyết và nghiên cứu truyền thông vào việc thúc đẩy sức khỏe, kinh doanh, quan hệ công chúng, chính sách và chính trị, quan hệ liên văn hóa và toàn cầu hóa. Lĩnh vực mới nổi của Communication for Social Change khám phá những cách khác nhau mà truyền thông có thể được sử dụng để mang lại sự thay đổi về thái độ, hành vi và kiến thức ở các cá nhân, tổ chức và cộng đồng. Nếu bạn đã có kinh nghiệm trong các lĩnh vực này, chương trình sẽ giúp bạn cạnh tranh hơn nữa vì nó bổ sung và tận dụng các nghiên cứu và kinh nghiệm trong các ngành khác. Truyền thông chiến lược phát triển sự hiểu biết và kỹ năng của bạn trong thực hành truyền thông chuyên nghiệp và quan hệ công chúng, bao gồm phát triển chiến dịch, chiến lược truyền thông kỹ thuật số và quản lý các vấn đề và khủng hoảng. Những người tốt nghiệp chuyên ngành Truyền thông chiến lược được trang bị tốt cho nhiều vai trò khác nhau trong các công ty tư vấn về quan hệ công chúng và truyền thông tiếp thị, các tổ chức phi lợi nhuận và các cơ quan chính phủ, bao gồm truyền thông tổ chức, quản lý khủng hoảng, quan hệ chính phủ, quản lý phương tiện truyền thông xã hội và các vai trò vận động chính trị.
Các mốc thời gian quan trọng
2025
Các bước nộp đơn vào trường
Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.
Tổng quan đăng ký
Nắm bắt các mốc quan trọng, sắp xếp thời gian và dự toán chi phí trước.
Các bước quy trình
5
Hoàn thành theo thứ tự, từ chuẩn bị tài liệu đến lập kế hoạch visa.
Phí đăng ký
0 AUD
Một số trường miễn phí đăng ký, có thể nhờ tư vấn viên hỗ trợ nộp.
Visa / OSHC
Chờ xác nhận
Sau khi nộp đơn, trường sẽ cung cấp khoảng phí visa và OSHC.
Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)
- Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
- Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
- Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
Danh sách tài liệu đăng kýChuyển đổi loại người nộp đơn để xem danh sách tương ứng.
Tài liệu cho người nộp đơn trưởng thành4 tài liệuNộp đơn đăng ký nhập học
- Nộp đơn qua trang web chính thức của trường/cổng đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
Phương thức đăng kýNếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng ở góc dưới bên phải.Đăng ký trực tuyếnChuyển đến trang web chính thức của trường/cổng đại lý để hoàn tất việc nộp tài liệu.
Đi ngay→Hỗ trợ tư vấn / Quét mã để đăng kýLiên hệ với tư vấn viên dịch vụ khách hàng để nhận danh sách tài liệu và theo dõi tiến độ đăng ký.
Tiến độ nhập học và thanh toán học phí
- Bổ sung tài liệu theo yêu cầu và theo dõi tiến độ nhập học (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
- Sau khi đáp ứng các điều kiện, thanh toán tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
Nhận CoE và sắp xếp OSHC
- Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
- Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
- Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
- Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Học bổng
Yêu cầu ngôn ngữ
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.5
