Diploma of Visual Arts-108040F

Diploma of Visual Arts

Đại học RMIT (RMIT)

RMIT University (RMIT)

CRICOS CodeCRICOS Code:108040F
RTO CodeRTO Code:CUA51120
Course TypeLoại khóa học:Diploma
Đại học RMIT (RMIT)
Xem chi tiết trường học
Ưu tiên 2 (Trung bình)
Chỉ tiêu gần hết (chưa vượt quá)|Thời gian cấp visa: Xếp hàng xử lý trong 4-8 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-13
2026
  • Tổng học phí25,373 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Khi bạn học nghệ thuật thị giác tại RMIT, bạn sẽ tạo ra một bộ hồ sơ tác phẩm chuyên nghiệp.Chương trình văn bằng này được giảng dạy bởi các nghệ sĩ đang hành nghề trong môi trường studio thực tế. Tất cả nhân viên của chúng tôi đều là những người thực hành có uy tín trong và ngoài nước trong lĩnh vực nghệ thuật. Điều này cho phép họ kết nối bạn với các dự án cùng ngành công nghiệp, các nghệ sĩ đang hành nghề khác và các phòng trưng bày.Chương trình văn bằng này cung cấp cả các môn học thực hành và lý thuyết, được phát triển cùng với ngành nghệ thuật. Nó được thiết kế để chuẩn bị cho bạn một sự nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật thị giác hoặc các lĩnh vực sáng tạo liên quan khác.Sau khi hoàn thành năm đầu tiên, bạn có thể chuyển tiếp lên Văn bằng Nâng cao về Nghệ thuật Thị giác. Đây cũng là một chương trình một năm, cho phép bạn đi sâu hơn vào thực hành sáng tạo với một trọng tâm chuyên sâu hơn.Một trọng tâm chính là sản xuất một bộ hồ sơ tác phẩm chuyên nghiệp phản ánh sự sáng tạo cá nhân của bạn. Bộ hồ sơ sẽ thể hiện sự phát triển tuần tự, với sự nhấn mạnh vào việc tiếp thu kỹ năng và áp dụng những kỹ năng đó vào việc sản xuất các tác phẩm nghệ thuật với một nền tảng triết lý cá nhân vững chắc.Chương trình văn bằng này tập trung mạnh vào thực hành triển lãm và cung cấp kinh nghiệm thực tế trong ngành nghệ thuật. Bạn sẽ thực hiện thực hành studio độc lập và phát triển một loạt các kỹ năng và kiến thức kỹ thuật, sáng tạo và khái niệm chuyên sâu.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.rmit.edu.au/study-with-us/levels-of-study/vocational-study/diplomas/diploma-of-visual-arts-c5414
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-24

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.0
Speaking
5.0
Reading
5.0
Writing
5.0
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    211400

  • Phân loại chứng chỉ

    Visual Arts And Crafts Professionals

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    1003

  • Phân loại chứng chỉ

    Visual Arts And Crafts

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    421

  • Phân loại chứng chỉ

    Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals who combine specialised technical, creative and conceptual skills to plan and realise a body of work in one or more art forms. Mediums may include ceramics, drawing and illustration, painting, photomedia, printmaking, public art, sculpture, textile design, wood design, digital art and glasswork. Visual artists may work in their own practice, or in a wide range of contexts across the arts, government, community or commercial organisations.

Practice at this level is underpinned by application of arts theory and history and the ability to critically analyse and synthesise information from a range of sources. Discourse around complex ideas is also required. The job roles that relate to this qualification may include Printmaker, Photographer, Illustrator, Visual Artist, Ceramic Artist, Painter, Public Artist, Sculptor, Textile Designer, Woodwork Designer, Digital Artist, Glasswork Artist, Arts Practitioner. It also provides a pathway to other visual arts, craft and design job roles.

Licensing, legislative, regulatory or certification considerations

Qualification

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

Units of competency in qualification

Some individual units of competency may have their own licensing, legislative, regulatory or certification requirements. Users must check individual units of competency for licensing, legislative, regulatory or certification requirements relevant to that unit.

VIC
Cơ sở:RMIT University - 124 Latrobe Street, Melbourne Campus
Địa chỉ:124 Latrobe St, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~