Diploma of Project Management-104047J

Diploma of Project Management

Viện St. Peters (SPI)

St. Peters Institute (SPI)

CRICOS CodeCRICOS Code:104047J
RTO CodeRTO Code:BSB50820
Course TypeLoại khóa học:Diploma
Viện St. Peters (SPI)
Xem chi tiết trường học
2025
  • Tổng học phí10,200 Đô la Úc
  • Học phí theo năm học9,471 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.1 Năm (56 tuần)
Ngày quan trọng
2025
2024
2026
  • Ngày bắt đầu01-20
  • Ngày bắt đầu01-20
  • Ngày bắt đầu01-27
  • Ngày bắt đầu02-10
  • Ngày bắt đầu02-24
  • Ngày bắt đầu02-24
  • Ngày bắt đầu03-10
  • Ngày bắt đầu03-24
  • Ngày bắt đầu03-24
  • Ngày bắt đầu04-21
  • Ngày bắt đầu04-21
  • Ngày bắt đầu04-21
  • Ngày bắt đầu05-19
  • Ngày bắt đầu05-19
  • Ngày bắt đầu06-02
  • Ngày bắt đầu06-02
  • Ngày bắt đầu06-16
  • Ngày bắt đầu06-16
  • Ngày bắt đầu06-23
  • Ngày bắt đầu07-14
  • Ngày bắt đầu07-21
  • Ngày bắt đầu08-04
  • Ngày bắt đầu08-11
  • Ngày bắt đầu08-11
  • Ngày bắt đầu08-18
  • Ngày bắt đầu08-25
  • Ngày bắt đầu09-08
  • Ngày bắt đầu09-22
  • Ngày bắt đầu10-06
  • Ngày bắt đầu10-06
  • Ngày bắt đầu10-20
  • Ngày bắt đầu10-20
  • Ngày bắt đầu10-27
  • Ngày bắt đầu11-03
  • Ngày bắt đầu11-10
  • Ngày bắt đầu11-17
  • Ngày bắt đầu12-01
  • Ngày bắt đầu12-15
Điểm IELTS
Điểm PTE
{năm} năm
Listening
5.5
Speaking
5.5
Reading
5.5
Writing
5.5
Overall
5.5

Xếp hạng rủi ro của trường là yếu tố quan trọng trong việc xác định bằng chứng cần thiết cho đơn xin thị thực của sinh viên, do đó trở thành điểm tham chiếu quan trọng.

Ví dụ, nếu một trường có mức đánh giá rủi ro là Cấp độ 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn so với trước đây và sẽ được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng tài liệu, chẳng hạn như bằng chứng về trình độ tiếng Anh và khả năng tài chính

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    511112

  • Phân loại chứng chỉ

    Program Or Project Administrator

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0803

  • Phân loại chứng chỉ

    Business And Management

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    421

  • Phân loại chứng chỉ

    Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals who apply project management skills and knowledge in a variety of contexts, across a number of industry sectors. The job roles that relate to this qualification may include Project Manager and Project Team Leader.

Individuals in these roles have project leadership and management roles and are responsible for achieving project objectives. They possess a sound theoretical knowledge base and use a range of specialised, technical and managerial competencies to initiate, plan, execute and evaluate their own work and/or the work of others.

Licensing/Regulatory Information

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

VIC
Khuôn viên đại học:King Street - Level 2, 310 King St MELBOURNE VIC 3000 Campus
Địa chỉ:Level 2, 310 King St, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu chính:3000
查看地图详情
Whats App