Sử dụng công nghệ để biến những điều tuyệt vời thành hiện thực với Chứng chỉ Công nghệ Thông tin. Khóa học này dạy sinh viên sử dụng công nghệ thông tin cho công việc chung và nhiều lĩnh vực chuyên môn mà họ lựa chọn. Học sinh sẽ chọn các môn tự chọn trong số 7 chuyên ngành; Mạng, Lập trình, Hỗ trợ CNTT, Thiết kế và Phát triển Web, Trò chơi Kỹ thuật số, Công nghệ Truyền thông Kỹ thuật số và Quản lý Dự án. Các môn tự chọn trong các chuyên ngành này dạy cho sinh viên các kỹ năng chung và quy trình làm việc chung của ngành. Cấu trúc khóa học đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc trên nhiều chuyên ngành.[107209E]
Xếp hạng rủi ro của trường là yếu tố quan trọng trong việc xác định bằng chứng cần thiết cho đơn xin thị thực của sinh viên, do đó trở thành điểm tham chiếu quan trọng.
Ví dụ, nếu một trường có mức đánh giá rủi ro là Cấp độ 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn so với trước đây và sẽ được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng tài liệu, chẳng hạn như bằng chứng về trình độ tiếng Anh và khả năng tài chính
Database And Systems Administrators, And Ict Security Specialists
Cơ chế
ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier
Mã tham chiếu
0203
Phân loại chứng chỉ
Information Systems
Cơ chế
Qualification/Course Level of Education Identifier
Mã tham chiếu
421
Phân loại chứng chỉ
Diploma of
Cơ chế
Nationally Recognised Training Type
Mã tham chiếu
11
Phân loại chứng chỉ
Qualification
Chứng chỉ trình độ
This qualification reflects the role of individuals in a variety of information and communications technology (ICT) roles who have established specialised skills in a technical ICT function.
Individuals in these roles carry out moderately complex tasks in a specialist field, working independently, as part of a team or leading a deliverable with others. They may apply their skills across a wide range of industries, business functions and departments, or as a business owner (sole trader/contractor).
The skills required for these roles may include, but are not restricted to:
Licensing, legislative, regulatory or certification considerations
No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.
Khóa học Cơ sở
QLD
TAS
NSW
Khuôn viên đại học:Brisbane City - Level 4 102 Adelaide St BRISBANE CITY QLD 4000 Campus
Địa chỉ:Level 4 102 Adelaide St, BRISBANE, QLD 4000
Mã bưu chính:4000
Khuôn viên đại học:Brisbane City 2 - Level 5, 316 Adelaide Street, Brisbane City Campus
Địa chỉ:Level 5, 316 Adelaide Street, Brisbane, QLD 4000
Mã bưu chính:4000
Khuôn viên đại học:Gold Coast Campus 2 - 6 Scarborough St SOUTHPORT QLD 4215 Campus
Địa chỉ:2 - 6 Scarborough St, SOUTHPORT, QLD 4215
Mã bưu chính:4215
Vuốt sang trái để xem thêm
Các khóa học tương tự được khuyến nghị trên khắp các trường