Diploma of Hospitality Management-115488D

Diploma of Hospitality Management

Viện Kinh doanh và Công nghệ Quốc gia Australia (ANIBT)

Australian National Institute of Business & Technology (ANIBT)

CRICOS CodeCRICOS Code:115488D
RTO CodeRTO Code:SIT50422
Course TypeLoại khóa học:Diploma
Viện Kinh doanh và Công nghệ Quốc gia Australia (ANIBT)
Xem chi tiết trường học
2025
  • Tổng học phí12,000 Đô la Úc
    Đã xác minh
  • Học phí theo năm học8,000 Đô la Úc
    Đã xác minh
  • Thời lượng khóa học1.5 Năm (78 tuần)
Giới thiệu
Ngành dịch vụ khách sạn cung cấp một loạt các con đường sự nghiệp trải dài qua nhiều lĩnh vực khác nhau. Chương trình SIT50422 Diploma of Hospitality Management (Culinary) được cung cấp tại ANIBT trang bị cho các cá nhân những kỹ năng và kiến thức cần thiết để xuất sắc trong vai trò quản lý ở nhiều khu vực khác nhau trong ngành dịch vụ khách sạn. Chương trình SIT50422 Diploma of Hospitality Management (Culinary) kết hợp các đơn vị tự chọn về Nấu ăn và Bánh ngọt để tối đa hóa cơ hội việc làm cho sinh viên.Sinh viên tốt nghiệp sẽ sở hữu một nền tảng lý thuyết vững chắc và khả năng sử dụng các kỹ năng kỹ thuật hoặc quản lý chuyên môn để lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá công việc của chính họ hoặc của nhóm.Có bằng cấp này sẽ cho phép bạn đảm nhận các vai trò bao gồm quản lý một bộ phận trong một doanh nghiệp dịch vụ khách sạn lớn hoặc quản lý một doanh nghiệp dịch vụ khách sạn nhỏ. Các loại vị trí có sẵn cũng bao gồm:Quản lý nhà hàngQuản lý bếpĐầu bếpPhó bếp trưởngQuản lý đơn vị (Hoạt động dịch vụ ăn uống)Thông thường, cơ hội việc làm xuất hiện trong một loạt các doanh nghiệp dịch vụ khách sạn cung cấp chỗ ở cho khách, bao gồm:Khách sạnNhà hàng/Quán cà phêNhà nghỉKhách sạn căn hộCăn hộ dịch vụKhu nghỉ dưỡngTrong khóa học này, sinh viên sẽ được yêu cầu thực hiện một kỳ thực tập nghề nghiệp kéo dài 10 tuần như một phần của yêu cầu của chương trình SIT50422 Diploma of Hospitality Management.[115488D]
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.anibt.edu.au/hospitality-courses/diploma-of-hospitality-management-culinary/
Ngày quan trọng
2025
2026
2027
2028
2029
  • Ngày bắt đầu01-27
  • Ngày bắt đầu04-21
  • Ngày bắt đầu07-14
  • Ngày bắt đầu10-06
Điểm IELTS
Điểm PTE
{năm} năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Xếp hạng rủi ro của trường là yếu tố quan trọng trong việc xác định bằng chứng cần thiết cho đơn xin thị thực của sinh viên, do đó trở thành điểm tham chiếu quan trọng.

Ví dụ, nếu một trường có mức đánh giá rủi ro là Cấp độ 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn so với trước đây và sẽ được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng tài liệu, chẳng hạn như bằng chứng về trình độ tiếng Anh và khả năng tài chính

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    149311

  • Phân loại chứng chỉ

    Conference And Event Organiser

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0803

  • Phân loại chứng chỉ

    Business And Management

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    421

  • Phân loại chứng chỉ

    Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of highly skilled senior operators who use a broad range of hospitality skills combined with managerial skills and sound knowledge of industry to coordinate hospitality operations. They operate independently, have responsibility for others and make a range of operational business decisions.

This qualification provides a pathway to work in any hospitality industry sector as a departmental or small business manager. The diversity of employers includes restaurants, hotels, motels, catering operations, clubs, pubs, cafés, and coffee shops. This qualification allows for multiskilling and for acquiring targeted skills in accommodation services, cookery, food and beverage and gaming.

The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State/Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.

No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.

VIC
NSW
Khuôn viên đại học:City campus - 13, 474 Flinders Street, Melbourne Campus
Địa chỉ:474 Flinders St, 13, MELBOURNE, VIC 3000
Mã bưu chính:3000
查看地图详情
Khuôn viên đại học:Brunswick campus - Unit 2, 3 & 4 306 Albert Street, Brunswick Campus
Địa chỉ:306 Albert St, Unit 2, 3 & 4, Brunswick, VIC 3056
Mã bưu chính:3056
查看地图详情
Vuốt sang trái để xem thêmArrow Left
Whats App