Diploma of Early Childhood Education and Care-115116K

Diploma of Early Childhood Education and Care

Viện Liên minh

Allied Institute

CRICOS CodeCRICOS Code:115116K
RTO CodeRTO Code:CHC50121
Course TypeLoại khóa học:Diploma
PrivateRiêng tư
Quy mô vừaQuy mô vừa
Viện Liên minh
Xem chi tiết trường học

Khóa học này có khóa học mới được mởDiploma of Early Childhood Education and Care

2026
  • Tổng học phí16,062 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Bằng cấp này phản ánh vai trò của các nhà giáo dục trong lĩnh vực giáo dục và chăm sóc trẻ em mầm non, những người làm việc trong các dịch vụ giáo dục và chăm sóc trẻ em được quy định tại Úc. Các nhà giáo dục ở cấp độ này chịu trách nhiệm thiết kế và thực hiện chương trình giảng dạy đáp ứng các yêu cầu của khung học tập được phê duyệt và duy trì sự tuân thủ trong các lĩnh vực khác của hoạt động dịch vụ. Họ sử dụng kiến thức chuyên môn và phân tích, áp dụng các khái niệm lý thuyết vào các tình huống công việc đa dạng. Họ có thể chịu trách nhiệm giám sát tình nguyện viên hoặc các nhà giáo dục khác.Các nhà giáo dục mầm non làm việc tại các trung tâm chăm sóc trẻ cả ngày, chăm sóc trẻ tại gia đình, trường mẫu giáo hoặc nhà trẻ.Để đạt được bằng cấp này, cá nhân phải hoàn thành tổng cộng ít nhất 280 giờ làm việc tại một dịch vụ giáo dục và chăm sóc trẻ em được quy định tại Úc như được chi tiết trong Yêu cầu Đánh giá của các đơn vị năng lực. Tổng số giờ có thể được áp dụng chung cho tất cả các đơn vị năng lực bao gồm yêu cầu về giờ làm việc tại nơi làm việc.Không có yêu cầu cấp phép nghề nghiệp, chứng chỉ hoặc yêu cầu pháp lý cụ thể nào áp dụng cho bằng cấp này tại thời điểm xuất bản.Theo Luật Quốc gia về Dịch vụ Giáo dục và Chăm sóc (2011), Cơ quan Quản lý Chất lượng Giáo dục và Chăm sóc Trẻ em Úc (ACECQA) công bố danh sách các bằng cấp giáo dục và chăm sóc trẻ em mầm non được phê duyệt và thông tin về các yêu cầu quy định tại đây: www.acecqa.gov.au.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://allied.edu.au/courses/allied-institute-diploma-early-childhood-education-care
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng01-06
  • Ngày khai giảng02-10
  • Ngày khai giảng04-07
  • Ngày khai giảng05-12
  • Ngày khai giảng07-07
  • Ngày khai giảng08-11
  • Ngày khai giảng10-06
  • Ngày khai giảng11-10

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    421111

  • Phân loại chứng chỉ

    Child Care Worker

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0701

  • Phân loại chứng chỉ

    Teacher Education

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    421

  • Phân loại chứng chỉ

    Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of educators in early childhood education and care who work in regulated children’s education and care services in Australia. Educators at this level are responsible for designing and implementing curriculum that meets the requirements of an approved learning framework and for maintaining compliance in other areas of service operations. They use specialised knowledge and analyse and apply theoretical concepts to diverse work situations. They may have responsibility for supervision of volunteers or other educators.

Early childhood educators work in long day care centres, family day care, pre-schools or kindergartens.

To achieve this qualification, the individual must have completed a total of least 280 hours of work in a regulated children’s education and care service in Australia as detailed in the Assessment Requirements of units of competency. The total number of hours may be applied collectively across all units of competency that include the requirement for workplace hours.

No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.

Under the Education and Care Services National Law (2011) the Australian Children’s Education and Care Quality Authority (ACECQA) publishes lists of approved early childhood education and care qualifications and information regarding regulatory requirements here: www.acecqa.gov.au.

VIC
Cơ sở:Collins Street Campus Campus
Địa chỉ:Level 5 259 Collins St, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Cơ sở:North Melbourne - 287 Macaulay Rd NORTH MELBOURNE VIC 3051 Campus
Địa chỉ:287 Macaulay Rd, North Melbourne, VIC 3051
Mã bưu điện:3051
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~