Văn bằng kinh doanh-Diploma of Business-087145G

Văn bằng kinh doanh

Khóa học đã đóngKhóa học đã đóng

Công nhận giáo dục Stott's College

Acknowledge Education Stott's College

CRICOS CodeCRICOS Code:087145G
RTO CodeRTO Code:BSB50215
Course TypeLoại khóa học:Diploma
Công nhận giáo dục Stott's College
Xem chi tiết trường học
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-28
2026
  • Tổng học phí5,200 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học22 tuần
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-03
  • Ngày khai giảng05-26
  • Ngày khai giảng09-15

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    511112

  • Phân loại chứng chỉ

    Program Or Project Administrator

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0803

  • Phân loại chứng chỉ

    Business And Management

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    421

  • Phân loại chứng chỉ

    Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification would apply to individuals with various job titles including executive officers, program consultants and program coordinators.

Individuals in these roles may possess substantial experience in a range of settings, but seek to further develop their skills across a wide range of business functions.

Conversely, it may also apply to those with little or no vocational experience, but who possess sound theoretical business skills and knowledge that they would like to develop in order to create further educational and employment opportunities.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

VIC
NSW
QLD
WA
Cơ sở:693 Station Street Campus
Địa chỉ:693 Station St, Box Hill, VIC 3128
Mã bưu điện:3128
Cơ sở:166-172 Exhibition St Campus
Địa chỉ:166 Exhibition St, MELBOURNE, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Cơ sở:252 Lygon Street Campus
Địa chỉ:252 Lygon St, Carlton, VIC 3053
Mã bưu điện:3053
Cơ sở:107 Brunswick Road Campus
Địa chỉ:107 Brunswick Rd, Brunswick, VIC 3056
Mã bưu điện:3056
Cơ sở:242 Lygon Street Campus
Địa chỉ:242 Lygon St, Level 1, Carlton, VIC 3053
Mã bưu điện:3053
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~