Diploma of Beauty Therapy-112763C

Diploma of Beauty Therapy

Trường dạy làm tóc Brisbane (BSH)

Brisbane School of Hairdressing (BSH)

CRICOS CodeCRICOS Code:112763C
RTO CodeRTO Code:SHB50121
Course TypeLoại khóa học:Diploma
PrivateRiêng tư
Quy mô vừaQuy mô vừa
Trường dạy làm tóc Brisbane (BSH)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí17,600 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học11,886 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.5 Năm (77 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Trình độ này phản ánh vai trò của những cá nhân được tuyển dụng làm chuyên viên trị liệu làm đẹp để cung cấp nhiều dịch vụ và liệu pháp làm đẹp bao gồm chăm sóc da mặt, massage và trị liệu cơ thể, triệt lông, chăm sóc mi và lông mày, dịch vụ làm móng và trang điểm. Điều này bao gồm tư vấn cho khách hàng để cung cấp lời khuyên về làm đẹp, giới thiệu các dịch vụ và liệu pháp làm đẹp, và bán lẻ các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Những cá nhân này làm việc tương đối tự chủ và chịu trách nhiệm về kết quả cá nhân. Công việc của họ bao gồm việc tự định hướng ứng dụng kiến thức và kỹ năng với chiều sâu đáng kể trong một số lĩnh vực đòi hỏi phải có sự phán đoán trong việc lập kế hoạch và lựa chọn thiết bị, dịch vụ và kỹ thuật phù hợp.

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.5
Speaking
5.5
Reading
5.5
Writing
5.5
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    142114

  • Phân loại chứng chỉ

    Hair Or Beauty Salon Manager

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    1103

  • Phân loại chứng chỉ

    Personal Services

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    421

  • Phân loại chứng chỉ

    Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals employed as beauty therapists to provide a broad range of beauty therapy treatments and services including facial treatments, body massage and treatments, hair removal, lash and brow treatments, nail and make-up services. This includes consultation with clients to provide beauty advice, recommend beauty treatments and services, and sell retail skincare and cosmetic products.

These individuals work relatively autonomously and are accountable for personal outputs. Their work involves the self-directed application of knowledge and skills with substantial depth in some areas where judgement is required in planning and selecting appropriate equipment, services and techniques.

Work is typically conducted in beauty salons and spas.

The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State or Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.

No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.

QLD
Cơ sở:Queen Adelaide Building 90-112 Queen Street Campus
Địa chỉ:90 Queen St, Level G, 3, Brisbane, QLD 4000
Mã bưu điện:4000
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~