Chứng chỉ IV Quản lý Bếp-Certificate IV in Kitchen Management-109630J

Chứng chỉ IV Quản lý Bếp

Công nhận giáo dục Stott's College

Acknowledge Education Stott's College

CRICOS CodeCRICOS Code:109630J
RTO CodeRTO Code:SIT40521
Course TypeLoại khóa học:Certificate IV
Công nhận giáo dục Stott's College
Xem chi tiết trường học
Ưu tiên 2 (Trung bình)
Chỉ tiêu gần hết (chưa vượt quá)|Thời gian cấp visa: Xếp hàng xử lý trong 4-8 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-13
2026
  • Tổng học phí16,000 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học11,243 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.4 Năm (74 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Nếu bạn luôn mơ ước được điều hành một nhà hàng và trải nghiệm niềm vui khi phục vụ những món ăn đặc trưng của mình cho những thực khách hài lòng, bạn biết rằng đó không chỉ là về thức ăn.Mở rộng tài năng ẩm thực của bạn với Chứng chỉ IV về Quản lý Bếp, với việc học thực hành dựa trên bếp cũng như các môn học lý thuyết trong lớp học, nơi bạn sẽ học cách quản lý tài chính, một nhà bếp và một đội ngũ—những kỹ năng cần thiết để thành công trong ngành dịch vụ ăn uống.Chứng chỉ này cung cấp một con đường để làm việc như một đầu bếp trong các quán cà phê, câu lạc bộ, cửa hàng cà phê, khách sạn, quán rượu và nhà hàng, hoặc để điều hành doanh nghiệp nhỏ của riêng bạn.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.acknowledgeeducation.edu.au/courses/certificate-iv-in-kitchen-management

Bí danh

Chứng chỉ đầu bếp cấp 4
Chứng chỉ đầu bếp IV
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng01-27
  • Ngày khai giảng04-21
  • Ngày khai giảng07-14
  • Ngày khai giảng09-29

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.5
Speaking
5.5
Reading
5.5
Writing
5.5
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    351311

  • Phân loại chứng chỉ

    Chef

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    1101

  • Phân loại chứng chỉ

    Food And Hospitality

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    511

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate IV in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of chefs and cooks who have a supervisory or team leading role in the kitchen. They operate independently or with limited guidance from others and use discretion to solve non-routine problems.

This qualification provides a pathway to work in organisations such as restaurants, hotels, clubs, pubs, cafes and coffee shops, or to run a small business in these sectors.

The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State or Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.

No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.

VIC
WA
NSW
QLD
Cơ sở:107 Brunswick Road Campus
Địa chỉ:107 Brunswick Rd, Brunswick, VIC 3056
Mã bưu điện:3056
Cơ sở:166-172 Exhibition St Campus
Địa chỉ:166 Exhibition St, MELBOURNE, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Cơ sở:Level 4 222 Bourke street, Melbourne VIC 3000 Campus
Địa chỉ:Level 4 222 Bourke street, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~