Certificate IV in Animal Behaviour and Training-111038G

Certificate IV in Animal Behaviour and Training

HỌC VIỆN ĐỘNG VẬT (TAA)

THE ANIMAL ACADEMY (TAA)

CRICOS CodeCRICOS Code:111038G
RTO CodeRTO Code:ACM40322
Course TypeLoại khóa học:Certificate IV
PrivateRiêng tư
Quy mô nhỏQuy mô nhỏ
HỌC VIỆN ĐỘNG VẬT (TAA)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí12,500 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học50 tuần
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    361199

  • Phân loại chứng chỉ

    Animal Attendants And Trainers Nec

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0611

  • Phân loại chứng chỉ

    Veterinary Studies

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    511

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate IV in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification describes the skills and knowledge required for an animal trainer and/or animal training practitioner working with a specific species or across a range of species and workplaces where they are required to work closely with animal carers or owners (clients). The qualification provides options for individuals wanting to work in animal-assisted services, animal rehoming/adoption, rehabilitation roles, exhibited animal facilities or who specialise in conditioning or training different species.

The qualification is for individuals with experience in working with and caring for animals, to develop the skills required to interpret animal behaviour, apply animal learning theory, and to evaluate best practice conditioning and training methodologies and techniques to meet the welfare needs of animals, and to provide ethical services for carers/clients.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

WA
NSW
Cơ sở:Head Office - 51 Forsyth St OCONNOR WA 6163 Campus
Địa chỉ:51 Forsyth St, OCONNOR, WA 6163
Mã bưu điện:6163
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:816 Beaufort St, INGLEWOOD, WA 6052 Campus
Địa chỉ:816 Beaufort St, INGLEWOOD, WA 6052
Mã bưu điện:6052
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:Rowley Road, FORRESTDALE WA 6112 Campus
Địa chỉ:Rowley Road, FORRESTDALE, WA 6112
Mã bưu điện:6112
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:59 Ellen St, FREMANTLE WA 6160 Campus
Địa chỉ:59 Ellen St, FREMANTLE, WA 6160
Mã bưu điện:6160
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:51 Rigali Way, Wangara WA 6065 Campus
Địa chỉ:51 Rigali Way, Wangara, WA 6065
Mã bưu điện:6065
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~