Chứng chỉ này phản ánh vai trò của các nhân viên hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ và chức năng chuyên biệt trong các dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, bao gồm môi trường sống tại nhà, cộng đồng hoặc cơ sở dưỡng lão. Nhân viên sẽ chịu trách nhiệm về kết quả công việc của mình trong khuôn khổ quy định của tổ chức và duy trì chất lượng dịch vụ thông qua việc phát triển, hỗ trợ và đánh giá kế hoạch và cung cấp dịch vụ cá nhân hóa.Nhân viên có thể được yêu cầu thể hiện khả năng lãnh đạo và chịu trách nhiệm hạn chế đối với tổ chức cũng như số lượng và chất lượng công việc của người khác trong phạm vi giới hạn.Để đạt được chứng chỉ này, ứng viên phải hoàn thành ít nhất 120 giờ làm việc theo yêu cầu chi tiết trong phần Đánh giá Năng lực của các đơn vị năng lực.[115262M]
Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.
Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.
ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier
Mã tham chiếu
0905
Phân loại chứng chỉ
Human Welfare Studies And Services
Cơ chế
Qualification/Course Level of Education Identifier
Mã tham chiếu
511
Phân loại chứng chỉ
Certificate IV in
Cơ chế
Nationally Recognised Training Type
Mã tham chiếu
11
Phân loại chứng chỉ
Qualification
Chứng chỉ trình độ
This qualification reflects the role of support workers who complete specialised tasks and functions in aged services; either in residential, home or community based environments. Workers will take responsibility for their own outputs within defined organisation guidelines and maintain quality service delivery through the development, facilitation and review of individualised service planning and delivery.
Workers may be required to demonstrate leadership and have limited responsibility for the organisation and the quantity and quality of outputs of others within limited parameters.
To achieve this qualification, the candidate must have completed at least 120 hours of work as detailed in the Assessment Requirements of the units of competency.
No licensing, legislative, regulatory or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.
Các cơ sở của khóa học
VIC
TAS
Cơ sở:Level 9 313 La Trobe St MELBOURNE VIC 3000 Campus
Địa chỉ:Level 9 313 La Trobe St, MELBOURNE, VIC 3000