Certificate III in Wall and Floor Tiling-110214D

Certificate III in Wall and Floor Tiling

GET Giáo dục Úc (GEA)

GET Education Australia (GEA)

CRICOS CodeCRICOS Code:110214D
RTO CodeRTO Code:CPC31320
Course TypeLoại khóa học:Certificate III
PrivateRiêng tư
Quy mô nhỏQuy mô nhỏ
GET Giáo dục Úc (GEA)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí32,000 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học16,000 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học2.0 Năm (104 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Chứng chỉ này cung cấp kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực ốp lát tường và sàn cho các công trình xây dựng dân dụng và thương mại. Chứng chỉ bao gồm các đơn vị năng lực cốt lõi, trang bị kỹ năng chung cho ngành xây dựng cũng như chuyên môn về ốp lát tường và sàn. Thợ ốp lát làm việc với các vật liệu như gốm, thủy tinh, đá phiến, đá cẩm thạch và đất sét. Họ cắt các vật liệu này và lát gạch lên tường và sàn, cả trong nhà lẫn ngoài trời. Họ cũng có thể thêm các chi tiết trang trí vào công việc cơ bản của mình.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://get.edu.au/courses/construction-trades-2-2/wall-and-floor-tiling/

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    333411

  • Phân loại chứng chỉ

    Wall And Floor Tiler

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0403

  • Phân loại chứng chỉ

    Building

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    514

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate III in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification provides a trade outcome in wall and floor tiling for residential and commercial construction work. The qualification has core unit of competency requirements that cover common skills for the construction industry, as well as the specialist field of work, wall and floor tiling. Tilers work with materials like ceramic, glass, slate, marble and clay. They cut these materials and lay tiles on walls and floors, both interior and exterior. They may also add decorative touches to their basic work.

Occupational titles may include:

State and territory jurisdictions may have different licensing, legislative, regulatory or certification requirements. Relevant state and territory regulatory authorities should be consulted to confirm those requirements.

This qualification is suitable for an Australian apprenticeship pathway.

Completion of the general construction induction training program, specified in the Safe Work Australia model Code of Practice: Construction Work, is required by anyone carrying out construction work. Achievement of CPCWHS1001 Prepare to work safely in the construction industry meets this requirement.

VIC
Cơ sở:Level 4, 180 Bourke St, Melbourne Campus
Địa chỉ:Level 4, 180 Bourke St, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~