Chứng chỉ III về Trát đặc-Certificate III in Solid Plastering-103812G

Chứng chỉ III về Trát đặc

Học viện Giáo dục Bách khoa Châu Đại Dương (OPIE)

Oceania Polytechnic Institute of Education (OPIE)

CRICOS CodeCRICOS Code:103812G
RTO CodeRTO Code:CPC31020
Course TypeLoại khóa học:Certificate III
PrivateRiêng tư
Quy mô vừaQuy mô vừa
Học viện Giáo dục Bách khoa Châu Đại Dương (OPIE)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí20,000 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học17,333 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.2 Năm (60 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Trình độ này cung cấp kết quả nghề nghiệp về trát vữa đặc cho công trình dân dụng và thương mại. Trình độ này có một đơn vị cốt lõi về các yêu cầu năng lực bao gồm các kỹ năng chung cho ngành xây dựng, cũng như lĩnh vực công việc chuyên môn, trát vữa đặc. Thợ trát vữa đặc sẽ trát vữa, xi măng và các hỗn hợp khác lên tường để tạo lớp hoàn thiện nhẵn hoặc trang trí cho tường nội thất và trát vữa lên tường ngoại thất.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://opie.vic.edu.au/course-cpc31020/

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.5
Speaking
5.5
Reading
5.5
Writing
5.5
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    333212

  • Phân loại chứng chỉ

    Renderer (Solid Plaster)

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0403

  • Phân loại chứng chỉ

    Building

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    514

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate III in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification provides a trade outcome in solid plastering for residential and commercial work. The qualification has core unit of competency requirements that cover common skills for the construction industry, as well as the specialist field of work, solid plastering. Solid plasterers apply plaster, cement and other mixtures to walls to create smooth or decorative finishes to interior walls and to render to exterior walls.

Occupational titles may include:

State and territory jurisdictions may have different licensing, legislative, regulatory or certification requirements. Relevant state and territory regulatory authorities should be consulted to confirm those requirements.

This qualification is suitable for an Australian apprenticeship pathway.

Completion of the general construction induction training program, specified in the Safe Work Australia model Code of Practice: Construction Work, is required by anyone carrying out construction work. Achievement of CPCWHS1001 Prepare to work safely in the construction industry meets this requirement.

VIC
Cơ sở:City Campus 2 - 67 Jeffcott St WEST MELBOURNE VIC 3003 Campus
Địa chỉ:67 Jeffcott St, WEST MELBOURNE, VIC 3003
Mã bưu điện:3003
Cơ sở:OPIE Workshop 2 Campus
Địa chỉ:122 Mitchell St, MAIDSTONE, VIC 3012
Mã bưu điện:3012
Cơ sở:OPIE Workshop - 180 Princes Hwy WERRIBEE VIC 3030 Campus
Địa chỉ:180 Princes Hwy, WERRIBEE, VIC 3030
Mã bưu điện:3030
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~