Trình độ chuyên môn này phản ánh vai trò của các đầu bếp bánh ngọt, những người sử dụng nhiều kỹ năng làm bánh đã được phát triển tốt và kiến thức vững chắc về hoạt động nhà bếp để sản xuất các sản phẩm bánh ngọt. Sử dụng sự suy xét và phán đoán, họ làm việc với sự độc lập và dưới sự giám sát hạn chế bằng cách sử dụng các kế hoạch, chính sách và thủ tục để hướng dẫn các hoạt động công việc. Chứng chỉ này cung cấp cơ hội làm việc trong các tổ chức khác nhau, nơi các sản phẩm bánh ngọt được chuẩn bị và phục vụ, bao gồm tiệm bánh ngọt, nhà hàng, khách sạn, hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống, câu lạc bộ, quán rượu, quán cà phê và quán cà phê.[113926C]
Xếp hạng rủi ro của trường là yếu tố quan trọng trong việc xác định bằng chứng cần thiết cho đơn xin thị thực của sinh viên, do đó trở thành điểm tham chiếu quan trọng.
Ví dụ, nếu một trường có mức đánh giá rủi ro là Cấp độ 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn so với trước đây và sẽ được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng tài liệu, chẳng hạn như bằng chứng về trình độ tiếng Anh và khả năng tài chính
ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier
Mã tham chiếu
1101
Phân loại chứng chỉ
Food And Hospitality
Cơ chế
Qualification/Course Level of Education Identifier
Mã tham chiếu
514
Phân loại chứng chỉ
Certificate III in
Cơ chế
Nationally Recognised Training Type
Mã tham chiếu
11
Phân loại chứng chỉ
Qualification
Chứng chỉ trình độ
This qualification reflects the role of pastry chefs who use a wide range of well-developed patisserie skills and sound knowledge of kitchen operations to produce patisserie products. Using discretion and judgement, they work with some independence and under limited supervision using plans, policies and procedures to guide work activities.
This qualification provides a pathway to work in various organisations where patisserie products are prepared and served, including patisseries, restaurants, hotels, catering operations, clubs, pubs, cafés and coffee shops.
The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State or Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.
No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.
Khóa học Cơ sở
ACT
NSW
Khuôn viên đại học:CBTC BRADDON Campus
Địa chỉ:Unit 2 48 Mort St, BRADDON, ACT 2612
Mã bưu chính:2612
Khuôn viên đại học:75 Gozzard Street Gungahlin ACT 2913 Campus
Địa chỉ:17 Oatley Ct, BELCONNEN, ACT 2617
Mã bưu chính:2617
Khuôn viên đại học:Belconnen Churches Centre Campus
Địa chỉ:Suite 26, Level 2, 54 Benjamin Way, BELCONNEN, ACT 2617
Mã bưu chính:2617
Khuôn viên đại học:CBTC - Braddon - 100 Northbourne Ave, BRADDON ACT 2612 Campus
Địa chỉ:100 Northbourne Ave, BRADDON, ACT 2612
Mã bưu chính:2612
Vuốt sang trái để xem thêm
Các khóa học tương tự được khuyến nghị trên khắp các trường