Certificate III in Make-Up-110218M

Certificate III in Make-Up

Trung tâm đào tạo Lexis TESOL (LTTC)

Lexis TESOL Training Centres (LTTC)

CRICOS CodeCRICOS Code:110218M
RTO CodeRTO Code:SHB30221
Course TypeLoại khóa học:Certificate III
PrivateRiêng tư
Quy mô lớnQuy mô lớn
Trung tâm đào tạo Lexis TESOL (LTTC)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí4,450 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học16 tuần
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    399514

  • Phân loại chứng chỉ

    Make Up Artist

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    1103

  • Phân loại chứng chỉ

    Personal Services

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    514

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate III in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals employed as make-up artists to design and apply make-up for a range of purposes and occasions across the beauty, fashion, media and entertainment industries.

These individuals possess a range of well-developed technical and consultation skills where discretion and judgement are required and are responsible for their own outputs. This includes working cooperatively with a range of individuals including photographers, fashion stylists and media production staff.

Work is typically conducted as part of a team or on a freelance basis in settings such as make-up studios, retail cosmetic counters, fashion and media sets and photography studios.

The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State or Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.

No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.

QLD
WA
NSW
Cơ sở:6 Lanyana Way Noosa Heads Qld 4567 Campus
Địa chỉ:6 Lanyana Way, Noosa Heads, QLD 4567
Mã bưu điện:4567
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:Suite 1 Level 6 15 Adelaide St Brisbane QLD 4000 Campus
Địa chỉ:15 Adelaide St, Level 6, Suite 1, BRISBANE CITY, QLD 4000
Mã bưu điện:4000
Cơ sở:Lexis Sunshine Coast - Shop 4 26 Duporth Ave MAROOCHYDORE QLD 4558 Campus
Địa chỉ:26 Duporth Ave, MAROOCHYDORE, QLD 4558
Mã bưu điện:4558
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:Lexis English Sunshine Coast - 17 Duporth Avenue Maroochydore QLD 4558 Campus
Địa chỉ:17 Duporth Ave, Maroochydore, QLD 4558
Mã bưu điện:4558
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~