Certificate III in Light Vehicle Mechanical Technology-103664C

Certificate III in Light Vehicle Mechanical Technology

Viện Baxter (BI)

Baxter Institute (BI)

CRICOS CodeCRICOS Code:103664C
RTO CodeRTO Code:AUR30620
Course TypeLoại khóa học:Certificate III
PrivateRiêng tư
Quy mô lớnQuy mô lớn
Viện Baxter (BI)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí27,500 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học22,344 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.2 Năm (64 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Trình độ này phản ánh vai trò của những cá nhân thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau trên nhiều loại xe hạng nhẹ trong ngành bán lẻ, dịch vụ và sửa chữa ô tô. Không có yêu cầu cấp phép, lập pháp hoặc chứng nhận nào áp dụng cho trình độ này tại thời điểm công bố.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.baxter.edu.au/international/courses/automotive/AUR30620

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    321211

  • Phân loại chứng chỉ

    Motor Mechanic (General)

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0305

  • Phân loại chứng chỉ

    Automotive Engineering And Technology

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    514

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate III in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals who perform a broad range of tasks on a variety of light vehicles in the automotive retail, service and repair industry.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

VIC
Cơ sở:Lvls 3 & 4, 601 Bourke Street, Melbourne VIC 3000 Campus
Địa chỉ:601 Bourke St, Level 3, 4, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Cơ sở:Level 10, 399 Lonsdale Street, Melbourne Campus
Địa chỉ:399 Lonsdale St, Level 10, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Cơ sở:201 Arden Street, North Melbourne Campus
Địa chỉ:201 Arden St, North Melbourne, VIC 3051
Mã bưu điện:3051
Cơ sở:Langford street Campus - 72-92 Langford St Campus
Địa chỉ:72-92 Langford St, NORTH MELBOURNE, VIC 3051
Mã bưu điện:3051
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~