Certificate III in Electronics and Communications-103417G

Certificate III in Electronics and Communications

Viện Apeiro (AI)

Apeiro Institute (AI)

CRICOS CodeCRICOS Code:103417G
RTO CodeRTO Code:UEE30920
Course TypeLoại khóa học:Certificate III
PrivateRiêng tư
Quy mô lớnQuy mô lớn
Viện Apeiro (AI)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí18,000 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học13,565 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.3 Năm (69 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
UEE30920 – Khóa học Chứng chỉ III về Điện tử và Truyền thông tại Học viện APEIRO, cung cấp các năng lực để lựa chọn, lắp đặt, thiết lập, thử nghiệm, tìm lỗi, sửa chữa và bảo trì các thiết bị và thiết bị điện tử ở cấp độ linh kiện/lắp ráp phụ với các tùy chọn về truyền thông, âm thanh, video và TV, máy tính cá nhân và mạng, bảo mật và cài đặt tùy chỉnh.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.apeiro.edu.au/courses/electronics-and-communications-courses/uee30920-certificate-iii-in-electronics-and-communications/

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    342313

  • Phân loại chứng chỉ

    Electronic Equipment Trades Worker

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0313

  • Phân loại chứng chỉ

    Electrical And Electronic Engineering And Technology

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    514

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate III in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification covers competencies to select, install, set up, test, fault find, repair and maintain electronic equipment and devices at component/sub-assembly level with options in communications, audio, video and TV, personal computer and networks, security and custom installations.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

WA
NSW
Cơ sở:Level 1, 10 Victoria Ave Perth WA 6000 Campus
Địa chỉ:10 Victoria Ave, Level 1, Perth, WA 6000
Mã bưu điện:6000
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~