Chứng chỉ này phản ánh vai trò của các đầu bếp thương mại, những người sử dụng một loạt các kỹ năng nấu nướng phát triển tốt và kiến thức vững chắc về hoạt động nhà bếp để chuẩn bị thực phẩm và các món trong thực đơn. Sử dụng sự phán đoán và đánh giá, họ làm việc với một mức độ độc lập và dưới sự giám sát hạn chế, sử dụng các kế hoạch, chính sách và quy trình để hướng dẫn các hoạt động công việc.Chứng chỉ này cung cấp một con đường để làm việc như một đầu bếp thương mại trong các tổ chức như nhà hàng, khách sạn, câu lạc bộ, quán rượu, quán cà phê và cửa hàng cà phê.Học viên được yêu cầu thực hiện 200 giờ thực tập để hoàn thành thành công khóa học này.Phiên bản mới nhất của chứng chỉ và các quy tắc đóng gói có thể được tìm thấy tại liên kết sau: https://training.gov.au/Training/Details/SIT30821[109892J]
Xếp hạng rủi ro của trường là yếu tố quan trọng trong việc xác định bằng chứng cần thiết cho đơn xin thị thực của sinh viên, do đó trở thành điểm tham chiếu quan trọng.
Ví dụ, nếu một trường có mức đánh giá rủi ro là Cấp độ 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn so với trước đây và sẽ được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng tài liệu, chẳng hạn như bằng chứng về trình độ tiếng Anh và khả năng tài chính
ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier
Mã tham chiếu
1101
Phân loại chứng chỉ
Food And Hospitality
Cơ chế
Qualification/Course Level of Education Identifier
Mã tham chiếu
514
Phân loại chứng chỉ
Certificate III in
Cơ chế
Nationally Recognised Training Type
Mã tham chiếu
11
Phân loại chứng chỉ
Qualification
Chứng chỉ trình độ
This qualification reflects the role of cooks who use a wide range of well-developed cookery skills and sound knowledge of kitchen operations to prepare food and menu items. Using discretion and judgement, they work with some independence and under limited supervision using plans, policies and procedures to guide work activities.
Completion of this qualification contributes to recognition as a trade cook.
This qualification provides a pathway to work as a cook in organisations such as restaurants, hotels, clubs, pubs, cafes, and coffee shops.
The skills in this qualification must be applied in accordance with Commonwealth and State or Territory legislation, Australian standards and industry codes of practice.
No occupational licensing, certification or specific legislative requirements apply to this qualification at the time of publication.
Khóa học Cơ sở
VIC
Khuôn viên đại học:Collins Street - Level 6, 234 - 250 Collins St, MELBOURNE VIC 3000 Campus
Địa chỉ:234 Collins St, Level 6, MELBOURNE, VIC 3000
Mã bưu chính:3000
Khuôn viên đại học:Kensington Campus
Địa chỉ:Unit 4, 60 Stubbs Street, Kensington, VIC 3031
Mã bưu chính:3031
Vuốt sang trái để xem thêm
Các khóa học tương tự được khuyến nghị trên khắp các trường