Certificate III in Air Conditioning and Refrigeration-111839G

Certificate III in Air Conditioning and Refrigeration

Viện Khoa học Quản lý và Công nghệ (ISMT)

Institute Of Science Management And Technology (ISMT)

CRICOS CodeCRICOS Code:111839G
RTO CodeRTO Code:UEE32220
Course TypeLoại khóa học:Certificate III
PrivateRiêng tư
Quy mô vừaQuy mô vừa
Viện Khoa học Quản lý và Công nghệ (ISMT)
Xem chi tiết trường học

Khóa học này có khóa học mới được mởCertificate III in Air Conditioning and Refrigeration

2026
  • Tổng học phí30,000 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học16,957 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.8 Năm (92 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    342111

  • Phân loại chứng chỉ

    Airconditioning And Refrigeration Mechanic

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0313

  • Phân loại chứng chỉ

    Electrical And Electronic Engineering And Technology

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    514

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate III in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification covers competencies to select components, install, set up, test, fault find, repair and maintain refrigeration systems and equipment that apply to food storage and preservation, and air conditioning and air distribution equipment in buildings and premises. It includes regulatory requirements for purchasing and handling refrigerants.

Competency development activities in this qualification are subject to regulations directly related to licencing. A relevant contract of training through an apprenticeship or relevant employment may be required to enable the application of the required knowledge and skills to on the job work activities and environments.

Refrigerant Handling Licence:

The achievement of the qualification meets the training components for the full national Refrigerant Handling Licence which is required to work on refrigeration and air conditioning equipment that carries the risk of a fluorocarbon refrigerant being emitted while decanting the refrigerant or manufacturing, installing, commissioning, servicing, maintaining or decommissioning refrigeration and air conditioning equipment.

Refrigeration and Air Conditioning Occupational Licence:

Additional and/or other conditions may apply in some jurisdictions subject to regulations related to refrigeration/air conditioning work. Practice in the workplace and during training is also subject to work health and safety (WHS)/occupational health and safety (OHS) regulations.

Electrical Occupation Licence:

The achievement of this qualification with the core restricted electrical units meet the electrical regulatory requirements for related restricted electrical work in most state/territories. This is required to work on electrical installations which are designed to operate at voltages greater than 50 volt (V) alternating current (a.c.) or 120 V direct current (d.c.).

NSW
Cơ sở:ISMT - Gosford Campus
Địa chỉ:5 Watt St, GOSFORD, NSW 2250
Mã bưu điện:2250
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:Level 1 575-597 Pacific Hwy ST LEONARDS NSW 2065 Australia Campus
Địa chỉ:575 Pacific Hwy, Level 1 , LEONARDS, NSW 2065
Mã bưu điện:2065
Cơ sở:ISMT - Parramatta Campus
Địa chỉ:37 George St PARRAMATTA, NSW, NSW 2150
Mã bưu điện:2150
Cơ sở:ISMT - Liverpool - 269 Bigge St LIVERPOOL NSW 2170 Campus
Địa chỉ:269 Bigge St, LIVERPOOL, NSW 2170
Mã bưu điện:2170
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~