Certificate III in Accounts Administration-110036F

Certificate III in Accounts Administration

Trường Cao đẳng Lý tưởng Úc (AIC)

Australian Ideal College (AIC)

CRICOS CodeCRICOS Code:110036F
RTO CodeRTO Code:FNS30322
Course TypeLoại khóa học:Certificate III
PrivateRiêng tư
Quy mô vừaQuy mô vừa
Trường Cao đẳng Lý tưởng Úc (AIC)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí5,200 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học26 tuần
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Cấu trúc khóa học Các đơn vị năng lực sau đây được đề cập trong khóa học này: FNSACC323 – Thực hiện tính toán tài chính FNSINC311 – Làm việc cùng nhau trong ngành dịch vụ tài chính BSBTEC301 Thiết kế và sản xuất tài liệu kinh doanh BSBTEC302 – Thiết kế và tạo bảng tính BSBXCM301- Tham gia giao tiếp tại nơi làm việc BSBOPS304 – Cung cấp và giám sát dịch vụ cho khách hàng FNSACC322 – Quản lý sổ cái và tài khoản phụ FNSACC321 – Xử lý các giao dịch tài chính và trích xuất báo cáo tạm thời FNSORG301 Quản lý sổ đăng ký tài sản cố định BSBPEF301 Tổ chức các ưu tiên công việc cá nhân FNSACC314 – Thực hiện các hoạt động kinh doanh bằng hệ thống kế toán vi tính
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://aic.edu.au/accounting-courses/certificate-iii-in-accounts-administration/
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng04-14
  • Ngày khai giảng05-19
  • Ngày khai giảng06-02
  • Ngày khai giảng07-14
  • Ngày khai giảng08-18
  • Ngày khai giảng09-01
  • Ngày khai giảng10-13
  • Ngày khai giảng11-17
  • Ngày khai giảng12-01

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    551111

  • Phân loại chứng chỉ

    Accounts Clerk

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0801

  • Phân loại chứng chỉ

    Accounting

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    514

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate III in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals with functions that could include financial data entry, processing accounts and payrolls, providing customer service in financial transactions, and producing financial reports. Individuals in these roles apply skills and knowledge to demonstrate autonomy and judgement and to take limited responsibility in known situations under general supervision.

Licensing, legislative, regulatory or certification considerations

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication. However, some units may specify relevant licensing, legislative and/or regulatory requirements that impact on the unit. Refer to the relevant regulator for specific guidance on requirements.

SA
NSW
Cơ sở:Level 3, 7 James Place, Rundle Mall, Adelaide Campus
Địa chỉ:7 James Pl, Level 3, Adelaide, SA 5000
Mã bưu điện:5000
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~