Certificate II in Conservation and Ecosystem Management-111628G

Certificate II in Conservation and Ecosystem Management

Giáo dục Công nghệ Môi trường (EE)

Envirotech Education (EE)

CRICOS CodeCRICOS Code:111628G
RTO CodeRTO Code:AHC21020
Course TypeLoại khóa học:Certificate II
PrivateRiêng tư
Quy mô lớnQuy mô lớn
Giáo dục Công nghệ Môi trường (EE)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí10,500 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học9,414 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.1 Năm (58 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    841999

  • Phân loại chứng chỉ

    Farm, Forestry And Garden Workers Nec

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    843912

  • Phân loại chứng chỉ

    Irrigation Assistant

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0509

  • Phân loại chứng chỉ

    Environmental Studies

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    521

  • Phân loại chứng chỉ

    Certificate II in

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification provides the skills and knowledge required for work in a defined context and/or for further study in conservation and ecosystem management. Work would be carried out under general guidance and supervision.

The qualification enables individuals to select and develop basic factual, technical and procedural knowledge in conservation and ecosystem management for Indigenous land management, lands, parks and wildlife services and the restoration and rehabilitation of ecosystems.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication. Users are advised that individual elective units selected may have licensing, legislative or certification requirements and are advised to check the units individually for these requirements.

NSW
QLD
Cơ sở:27/33 Childe Street, Byron Bay, NSW, 2481 Campus
Địa chỉ:33 Childe St, Byron Bay, NSW 2481
Mã bưu điện:2481
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:Minjungbal Museum, Cultural and VET Sustainable Centre Campus
Địa chỉ:17 Duffy St, TWEED HEADS SOUTH, NSW 2486
Mã bưu điện:2486
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Cơ sở:Sydney Institute of Marine Science Campus
Địa chỉ:Chowder Bay Road, Mosman, NSW 2088
Mã bưu điện:2088
Cơ sở:Sydney - Metropolitan Local Aboriginal Land Council - 150-152 Elizabeth St Sydney NSW 2000 Campus
Địa chỉ:150-152 Elizabeth St, Sydney, NSW 2000
Mã bưu điện:2000
Cơ sở:Sydney - Gamay Rangers (Botany Bay) - 1 Elaroo Ave La Perouse NSW 2036 Campus
Địa chỉ:1 Elaroo Ave, La Perouse, NSW 2036
Mã bưu điện:2036
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~