Cử nhân Trí tuệ Nhân tạo-Bachelor of Artificial Intelligence-110746J

Cử nhân Trí tuệ Nhân tạo

Đại học Công nghệ Sydney (UTS)

University of Technology Sydney (UTS)

CRICOS CodeCRICOS Code:110746J
Course TypeLoại khóa học:Bachelor Degree
Đại học Công nghệ Sydney (UTS)
Xem chi tiết trường học

Khóa học này có khóa học mới được mởCử nhân Trí tuệ Nhân tạo

2026
  • Tổng học phí164,310 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học54,770 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học3.0 Năm (156 tuần)
  • Cập nhật lần cuối02-12-2025
Ưu tiên 1 (Nhanh nhất)
Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-28
Giới thiệu
Cử nhân Trí tuệ nhân tạo được thiết kế để đáp ứng nhu cầu về các chuyên gia trong ngành nhằm giúp các tổ chức và xã hội hiểu được lượng dữ liệu dồi dào được thu thập mỗi giây và xây dựng các giải pháp tự động cho nhiều ứng dụng, như xe tự lái, nhận dạng khuôn mặt, học tập cá nhân hoặc trợ lý giọng nói. Ngành này có nhu cầu lớn về các chuyên gia trí tuệ nhân tạo có năng lực kỹ thuật tốt và hiểu biết tốt về những thách thức cũng như cơ hội trong lĩnh vực đang phát triển nhanh chóng này. Khóa học này cung cấp cho sinh viên cơ hội đạt được những kỹ năng và kiến thức cần thiết để đáp ứng nhu cầu của lĩnh vực thú vị này. Học sinh trong khóa học tham gia học tập thực tế, thực hành bằng cách sử dụng các công nghệ để hình thành và xác định phạm vi một vấn đề AI, đồng thời thiết kế, phát triển, xác minh và xác nhận các giải pháp cho các vấn đề đã xác định. Khóa học bao gồm một loạt các lĩnh vực trí tuệ nhân tạo hiện tại và mới nổi, chẳng hạn như học sâu, học tăng cường, xử lý hình ảnh và xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.uts.edu.au/study/find-a-course/bachelor-artificial-intelligence
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng03-03
  • Ngày khai giảng08-11
  • Ngày khai giảng12-15

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

Tổng quan đăng ký

Nắm bắt các mốc quan trọng, sắp xếp thời gian và dự toán chi phí trước.

Các bước quy trình
5

Hoàn thành theo thứ tự, từ chuẩn bị tài liệu đến lập kế hoạch visa.

Phí đăng ký
0 AUD

Một số trường miễn phí đăng ký, có thể nhờ tư vấn viên hỗ trợ nộp.

Visa / OSHC
Chờ xác nhận

Sau khi nộp đơn, trường sẽ cung cấp khoảng phí visa và OSHC.

  1. Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
    Danh sách tài liệu đăng ký

    Chuyển đổi loại người nộp đơn để xem danh sách tương ứng.

  2. Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường/cổng đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    Phương thức đăng ký
    Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với dịch vụ khách hàng ở góc dưới bên phải.
    Đăng ký trực tuyến

    Chuyển đến trang web chính thức của trường/cổng đại lý để hoàn tất việc nộp tài liệu.

    Đi ngay
    Hỗ trợ tư vấn / Quét mã để đăng ký

    Liên hệ với tư vấn viên dịch vụ khách hàng để nhận danh sách tài liệu và theo dõi tiến độ đăng ký.

  3. Tiến độ nhập học và thanh toán học phí

    • Bổ sung tài liệu theo yêu cầu và theo dõi tiến độ nhập học (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, thanh toán tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.5