Advanced Diploma of Translating-0100343

Advanced Diploma of Translating

Viện Ngôn ngữ Úc (AIL)

Australian Institute of Language (AIL)

CRICOS CodeCRICOS Code:0100343
RTO CodeRTO Code:PSP60816
Course TypeLoại khóa học:Advanced Diploma
PrivateRiêng tư
Quy mô nhỏQuy mô nhỏ
Viện Ngôn ngữ Úc (AIL)
Xem chi tiết trường học

Khóa học này có khóa học mới được mởAdvanced Diploma of Translating

2026
  • Tổng học phí8,350 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    272413

  • Phân loại chứng chỉ

    Translator

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0915

  • Phân loại chứng chỉ

    Language And Literature

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    411

  • Phân loại chứng chỉ

    Advanced Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification covers the competencies required to translate special purpose texts from one language to another, to convey information written using specific terminology for a specific audience in functionally equivalent translated texts that are accurate and appropriate to the context, target audience and end use.

The Advanced Diploma of Translating prepares translators to translate texts where there may be significant equivalence problems between source and target text, the subject of the text has its own specific terminology, or there is need to undertake extensive research and translate complex language and concepts. Specific audiences may be found in commerce and marketing, government and international relations – including immigration, both regular and humanitarian – the media, and sectors generally considered to be professional, such as law, health and medicine, technology and science. Assignments may deal with material which requires significant quality assurance processes as the consequences of mistranslation can be far reaching.

The English to LOTE specialisation is applicable to candidates whose strongest language is their LOTE.

The LOTE to English specialisation is applicable to candidates whose strongest language is English.

The LOTE-English both directions specialisation is applicable to candidates who have equal facility in both their LOTE and English.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

Additional qualification advice

Where a SITXLAN unit is chosen from Group C or D, the qualification title on the resultant testamur must include the specific LOTE of the SITXLAN unit: Advanced Diploma of Translating (LOTE of chosen SITXLAN unit to English) e.g. Advanced Diploma of Translating (Hindi to English) or (English to Hindi) or (Hindi-English both directions).

Where PSPTIS067 is chosen from Group D, or the general LOTE to English specialisation is chosen, the resultant testamur must be titled: Advanced Diploma of Translating (LOTE to English) or (English to LOTE) or (LOTE-English both directions), and the following wording may be added: “This qualification was assessed in (language).”

Where SITXLAN3328 is chosen from Group C, or SITXLN3428 is chosen from Group D, the resultant testamur must be titled: Advanced Diploma of Translating (Australian Indigenous languages to English) or (English to Australian Indigenous languages) or (Australian Indigenous languages-English both directions), and the following wording may be added: “This qualification was assessed in (language).”

VIC
Cơ sở:Level 2, 388 Bourke Street, Melbourne Campus
Địa chỉ:388 Bourke St, Level 2 , Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Cơ sở:Level 6 388 Bourke St MELBOURNE VIC 3000 Campus
Địa chỉ:Level 6 388 Bourke St, MELBOURNE, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~