Advanced Diploma of Program Management-103693J

Advanced Diploma of Program Management

Cao đẳng Abbey Úc (ACA)

Abbey College Australia (ACA)

CRICOS CodeCRICOS Code:103693J
RTO CodeRTO Code:BSB60720
Course TypeLoại khóa học:Advanced Diploma
PrivateRiêng tư
Quy mô vừaQuy mô vừa
Cao đẳng Abbey Úc (ACA)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí15,000 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học10,000 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.5 Năm (78 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
Bằng cấp này phản ánh vai trò của các cá nhân áp dụng kiến thức và kỹ năng chuyên môn, cùng với kinh nghiệm trong quản lý chương trình qua nhiều bối cảnh doanh nghiệp và ngành công nghiệp. Các vai trò công việc liên quan đến bằng cấp này bao gồm Quản lý Chương trình.Các cá nhân trong các vai trò này chịu trách nhiệm quản lý hoặc chỉ đạo một chương trình để đạt được các mục tiêu tổ chức. Một chương trình được định nghĩa là một tập hợp các dự án có liên quan với nhau, mỗi dự án có một người quản lý dự án.Các cá nhân ở cấp độ này sử dụng sáng kiến và phán đoán để chỉ đạo, lập kế hoạch và dẫn dắt một loạt các chức năng chương trình, với trách nhiệm về kết quả cá nhân và nhóm trong các thông số rộng. Họ sử dụng kỹ năng nhận thức và giao tiếp để xác định, phân tích và tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và chuyển giao kiến thức của họ cho người khác, cũng như kỹ năng sáng tạo hoặc khái niệm để thể hiện ý tưởng và quan điểm hoặc phản ứng với các vấn đề phức tạp.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://abbeycollege.edu.au/advanced-diploma-of-project-management/
Các mốc thời gian quan trọng
2025
2026
  • Ngày khai giảng01-06
  • Ngày khai giảng04-07
  • Ngày khai giảng07-07
  • Ngày khai giảng10-06

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    511112

  • Phân loại chứng chỉ

    Program Or Project Administrator

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0803

  • Phân loại chứng chỉ

    Business And Management

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    411

  • Phân loại chứng chỉ

    Advanced Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals who apply specialised knowledge and skills, together with experience in program management across a range of enterprise and industry contexts. The job roles that relate to this qualification include Program Manager.

Individuals in these roles are responsible for managing or directing a program to achieve organisational objectives. A program is defined as a set of interrelated projects, each of which has a project manager.

Individuals at this level use initiative and judgement to direct, plan, and lead a range of program functions, with accountability for personal and team outcomes within broad parameters. They use cognitive and communication skills to identify, analyse and synthesise information from a variety of sources and transfer their knowledge to others, and creative or conceptual skills to express ideas and perspectives or respond to complex problems.

Licensing/Regulatory Information

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

SA
NSW
Cơ sở:ADELAIDE Campus
Địa chỉ:Level 11 118 King William St, ADELAIDE, SA 5000
Mã bưu điện:5000
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~