Còn nhiều chỉ tiêu của trường|Thời gian cấp visa: Xét duyệt visa nhanh trong 1-2 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-13
2026
Tổng học phí80,260 Đô la Úc
Học phí mỗi năm học40,130 Đô la Úc
Thời lượng khóa học2.0 Năm
(104 tuần)
Cập nhật lần cuối07-11-2025
Tổng quan
Giới thiệu
Văn bằng nâng cao về Sức khỏe răng miệng (Vệ sinh răng miệng) được thiết kế để cung cấp cho người học những kỹ năng và kiến thức khi tốt nghiệp để đăng ký vào Cơ quan quản lý hành nghề y tế Úc (AHPRA) để làm nhân viên vệ sinh răng miệng ở cả khu vực tư nhân và chính phủ theo quy định của quy định pháp lý và thực hành và lý thuyết vệ sinh răng miệng hiện đại.
Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
3
Nộp đơn đăng ký nhập học
Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
4
Nhận CoE và sắp xếp OSHC
Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
5
Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)
Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Yêu cầu ngôn ngữ
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
7.0
Speaking
7.0
Reading
7.0
Writing
7.0
Overall
7.0
Cấp độ trường học
Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.
Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.
ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier
Mã tham chiếu
0607
Phân loại chứng chỉ
Dental Studies
Cơ chế
Qualification/Course Level of Education Identifier
Mã tham chiếu
411
Phân loại chứng chỉ
Advanced Diploma
Cơ chế
Nationally Recognised Training Type
Mã tham chiếu
12
Phân loại chứng chỉ
Course
Chứng chỉ trình độ
The Advanced Diploma of Oral Health (Dental Hygiene) is designed to provide learners with the skills and knowledge on graduation to apply to the Australian Health Practitioner Regulation Agency (AHPRA) to work as a dental hygienist in both private and government sectors in accordance with the legislative provisions and contemporary dental hygiene practice and theory.
The course has a focus on oral health and the Dental Board of Australia (DBA) scope of practice of a dental hygienist to provide services for all ages in:
* Assessment
* Diagnosis
* Treatment
* Management
* Education to prevent oral disease
* Promotion of healthy oral behaviours
This may include periodontal and gingival treatment, preventative services and other oral care.
The design of the course must enable graduates to practice in accordance with the Australian Dental Council (ADC) professional competencies of the new qualified Dental Hygienist, and the course must also be approved for delivery by the ADC.