Advanced Diploma of Information Technology-107122A

Advanced Diploma of Information Technology

Viện Kinh doanh và Công nghệ Australia (AIBT)

Australia Institute of Business and Technology (AIBT)

CRICOS CodeCRICOS Code:107122A
RTO CodeRTO Code:ICT60220
Course TypeLoại khóa học:Advanced Diploma
PrivateRiêng tư
Quy mô lớnQuy mô lớn
Viện Kinh doanh và Công nghệ Australia (AIBT)
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí30,200 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học15,100 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học2.0 Năm (104 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
ICT60220 – Văn bằng nâng cao về Công nghệ thông tin (Kỹ thuật mạng viễn thông) phản ánh vai trò của các cá nhân trong nhiều vai trò liên quan đến công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có kinh nghiệm đáng kể về các kỹ năng kỹ thuật chuyên môn hoặc kỹ năng quản lý kinh doanh và quản lý con người. Những cá nhân trong những vai trò này thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong một lĩnh vực chuyên môn, làm việc độc lập, lãnh đạo một nhóm hoặc một định hướng chiến lược của một doanh nghiệp. Họ áp dụng các kỹ năng của mình vào nhiều ngành công nghiệp và chức năng kinh doanh khác nhau hoặc với tư cách là chủ doanh nghiệp (thương nhân/nhà thầu độc lập). Các kỹ năng cần thiết cho những vai trò này có thể bao gồm nhưng không giới hạn ở: thông tin quản lý dữ liệu nâng cao: tạo, thiết kế và giám sát các hệ thống phức tạp lưu trữ dữ liệu và tối ưu hóa quản lý kiến thức của tổ chức an ninh mạng: bảo vệ dữ liệu và thông tin nhạy cảm thông qua kiến trúc bảo mật và phát triển kế hoạch phục hồi thảm họa và kế hoạch dự phòng phát triển web toàn diện: xây dựng giao diện người dùng nâng cao, phát triển giao diện chương trình ứng dụng chuyển trạng thái biểu diễn (REST API) và thiết kế các giải pháp trải nghiệm người dùng lập trình thêm: áp dụng các ngôn ngữ ICT tiên tiến để duy trì bảo mật và quản lý dữ liệu Chiến lược CNTT và phát triển tổ chức: quản lý và truyền đạt các giải pháp kinh doanh CNTT chiến lược phát triển và phân tích hệ thống: mô hình hóa và thử nghiệm các đối tượng dữ liệu, quy trình dữ liệu và các giải pháp hệ thống ICT ưu tiên Kỹ thuật mạng viễn thông: quản lý hậu cần, thông số kỹ thuật tổ chức, quy định và yêu cầu pháp lý trên các dự án mạng.
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://aibtglobal.edu.au/courses/study/advanced-diploma-of-information-technology/

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
6.0
Speaking
6.0
Reading
6.0
Writing
6.0
Overall
6.0

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    263312

  • Phân loại chứng chỉ

    Telecommunications Network Engineer

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0203

  • Phân loại chứng chỉ

    Information Systems

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    411

  • Phân loại chứng chỉ

    Advanced Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification reflects the role of individuals in a variety of information and communications technology (ICT) roles who have significant experience in specialist technical skills, or managerial business and people management skills.

Individuals in these roles carry out complex tasks in a specialist field, working independently, leading a team or a strategic direction of a business. They apply their skills across a wide range of industries and business functions, or as a business owner (sole trader/contractor).

The skills required for these roles may include, but are not restricted to:

Licensing, legislative, regulatory or certification considerations

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

QLD
NSW
TAS
Cơ sở:Unit 2, Level 1, 18 Mount Gravatt-Capalaba Road, Upper Mt Gravatt Campus
Địa chỉ:18 Mount Gravatt-Capalaba Rd, Level 3, Upper Mount Gravatt, QLD 4122
Mã bưu điện:4122
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~