Advanced Diploma of Engineering-112017D

Advanced Diploma of Engineering

Đại học RMIT (RMIT)

RMIT University (RMIT)

CRICOS CodeCRICOS Code:112017D
RTO CodeRTO Code:MEM60122
Course TypeLoại khóa học:Advanced Diploma
Đại học RMIT (RMIT)
Xem chi tiết trường học
Ưu tiên 2 (Trung bình)
Chỉ tiêu gần hết (chưa vượt quá)|Thời gian cấp visa: Xếp hàng xử lý trong 4-8 tuần
Dữ liệu cập nhật: 2025-11-13
2026
  • Tổng học phí44,376 Đô la Úc
  • Học phí mỗi năm học22,188 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học2.0 Năm (104 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025
Giới thiệu
This advanced diploma provides you with the advanced technical and managerial skills needed for technicians and engineers working in aerospace manufacturing, design and maintenance at a paraprofessional level.You’ll be equipped to work in small to large enterprises, as well as the defence forces.Aircraft maintenance engineers work on aircraft engines, airframes, airframe systems, electrics, instruments, radio systems and aircraft sheet metal work.Specialist areas include:aircraft design and layoutmechanical (fault diagnosis of airframe and engine systems)structures (producing, maintaining and repairing sheet metal, bonded and non-metallic composite materials, and components on aircraft).
Liên kết khóa họcLiên kết khóa học:https://www.rmit.edu.au/study-with-us/levels-of-study/vocational-study/advanced-diplomas/advanced-diploma-of-engineering-aeronautical-c6187
Các mốc thời gian quan trọng
2025
  • Ngày khai giảng02-24
  • Ngày khai giảng07-28

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.
Điểm IELTS
Điểm PTE
2026 năm
Listening
5.0
Speaking
5.0
Reading
5.0
Writing
5.0
Overall
5.5

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    312512

  • Phân loại chứng chỉ

    Mechanical Engineering Technician

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    0307

  • Phân loại chứng chỉ

    Mechanical And Industrial Engineering And Technology

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    411

  • Phân loại chứng chỉ

    Advanced Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification defines skills and knowledge required to undertake para-professional and advanced technician work across a range of discipline areas including mechanical, mechatronics, manufacturing, maintenance, engineering drafting and heating ventilation air-conditioning and refrigeration in manufacturing and engineering. The qualification provides the opportunity to develop theoretical knowledge and technical skills in either a specific discipline area or across a broad field of para-professional and technical work and learning.

This qualification should not be used for VET in Schools unless the students are formally engaged in a traineeship in accordance with the Australian Apprenticeships policy.

In some jurisdictions, units in this qualification may relate to licensing or regulatory requirements. Licensing and regulatory information is included in the relevant units of competency.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication. Local regulations should be checked.

VIC
Cơ sở:RMIT University - 124 Latrobe Street, Melbourne Campus
Địa chỉ:124 Latrobe St, Melbourne, VIC 3000
Mã bưu điện:3000
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~