Advanced Diploma of Applied Fashion Design and Merchandising-0100767

Advanced Diploma of Applied Fashion Design and Merchandising

Bendigo TAFE; và Viện Kangan

Bendigo TAFE; and Kangan Institute

CRICOS CodeCRICOS Code:0100767
RTO CodeRTO Code:MST60119
Course TypeLoại khóa học:Advanced Diploma
Bendigo TAFE; và Viện Kangan
Xem chi tiết trường học
2026
  • Tổng học phí25,000 Đô la Úc
  • Thời lượng khóa học1.0 Năm (52 tuần)
  • Cập nhật lần cuối07-11-2025

Tham khảo quy trình dưới đây, chuẩn bị hồ sơ theo thứ tự và theo dõi tiến độ của từng giai đoạn.

  1. 1

    Chuẩn bị hồ sơ (Đăng ký nhập học)

    • Sắp xếp các tài liệu học thuật và ngôn ngữ dựa trên danh sách các khóa học và trường học mục tiêu.
    • Nếu chưa đạt yêu cầu, có thể đăng ký trước các khóa học liên thông ngôn ngữ/khóa học trọn gói (ELICOS/bài kiểm tra nội bộ).
    • Đặt tên thống nhất cho các phiên bản điện tử của tài liệu (bằng tiếng Anh) để tiện tái sử dụng cho việc xin visa sau này.
  2. 2

    Sơ lược về phỏng vấn do trường sắp xếp (nếu có)

    • Nộp hồ sơ đăng ký, bao gồm bảng điểm, hộ chiếu, chứng chỉ tiếng Anh, v.v., cho Sở Giáo dục của tiểu bang.
    • Trường xem xét: Sở Giáo dục đề xuất trường dựa trên tình hình của học sinh, và trường sẽ sắp xếp phỏng vấn sau khi xem xét.
    • Thông báo phỏng vấn: Email sẽ nêu rõ thời gian, hình thức phỏng vấn (thường là Zoom hoặc Teams) và những điều cần chuẩn bị.
    • Nội dung phỏng vấn: Giao tiếp bằng tiếng Anh bao gồm tự giới thiệu, sở thích, tình hình học tập, kế hoạch tương lai, và đánh giá toàn diện về thói quen học tập, khả năng thích ứng, lý do đến Úc, v.v. Thời lượng khoảng 15-30 phút.
  3. 3

    Nộp đơn đăng ký nhập học

    • Nộp đơn qua trang web chính thức của trường hoặc kênh đại lý và thanh toán phí đăng ký (nếu có).
    • Bổ sung hồ sơ theo yêu cầu và theo dõi tiến độ xét tuyển (Thư mời nhập học có điều kiện/vô điều kiện).
    • Sau khi đáp ứng các điều kiện, nộp tiền đặt cọc học phí và hoàn tất thủ tục chấp nhận nhập học (Accept Offer).
  4. 4

    Nhận CoE và sắp xếp OSHC

    • Trường cấp CoE (Confirmation of Enrolment - Giấy xác nhận nhập học).
    • Mua/xác nhận OSHC bao trả toàn bộ thời hạn visa (bao gồm cả người phụ thuộc, nếu có).
  5. 5

    Chuẩn bị hồ sơ xin visa (loại 500)

    • Sắp xếp các giấy tờ về tài chính, GTE, tiếng Anh, khám sức khỏe, đảm bảo logic phù hợp với lựa chọn khóa học.
    • Kiểm tra tiêu đề, ngày tháng, định dạng bản dịch và yêu cầu chứng thực của hồ sơ xin visa.

Cấp độ xét duyệt thị thực của trường quyết định mức độ rủi ro khi sinh viên xin thị thực và có giá trị tham khảo lớn.

Ví dụ, nếu cấp độ xét duyệt thị thực của một trường là 2, người nộp đơn sẽ phải đối mặt với nhiều hạn chế hơn và được yêu cầu cung cấp thêm bằng chứng văn bản, chẳng hạn như chứng chỉ năng lực ngôn ngữ và tài chính.

ClassificationPhân loại chứng chỉ

  • Cơ chế

    ANZSCO Identifier

  • Mã tham chiếu

    232311

  • Phân loại chứng chỉ

    Fashion Designer

  • Cơ chế

    ASCED Qualification/Course Field of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    1005

  • Phân loại chứng chỉ

    Graphic And Design Studies

  • Cơ chế

    Qualification/Course Level of Education Identifier

  • Mã tham chiếu

    411

  • Phân loại chứng chỉ

    Advanced Diploma of

  • Cơ chế

    Nationally Recognised Training Type

  • Mã tham chiếu

    11

  • Phân loại chứng chỉ

    Qualification

DescriptionsChứng chỉ trình độ

This qualification is intended for design and product development roles in the textile, clothing and footwear industry, as well as roles associated with fashion buying and managing fashion business as part of an enterprise. Work is undertaken autonomously. The role involves the application of broad skills and knowledge for highly skilled work applied at various stages across the design, production and supply chain continuum, according to workplace requirements.

This qualification allows for a generalist qualification, or specialisation in the fields of ‘Design and Product Development’ and ‘Fashion Business’.

No licensing, legislative or certification requirements apply to this qualification at the time of publication.

VIC
Cơ sở:Richmond Campus
Địa chỉ:85 Cremorne St, Richmond, VIC 3121
Mã bưu điện:3121
Cơ sở:Moonee Ponds Campus Campus
Địa chỉ:12 Hall St, Moonee Ponds, VIC 3039
Mã bưu điện:3039
Cơ sở:Essendon Campus
Địa chỉ:38 Buckley St, Essendon, VIC 3040
Mã bưu điện:3040
Cơ sở:Broadmeadows Campus Campus
Địa chỉ:59 Pearcadale Pde, Broadmeadows, VIC 3047
Mã bưu điện:3047
Cơ sở:Bendigo Campus
Địa chỉ:136 McCrae St, BENDIGO, VIC 3550
Mã bưu điện:3550
Khu vực hẻo lánh
Phân loại khu vực hẻo lánh:
Trượt sang trái để xem thêmArrow Left
Không có dữ liệu~
Không có dữ liệu~