y tá thú y Đánh giá kỹ năng - Veterinary Nurse-361311

y tá thú y Đánh giá kỹ năng

Veterinary Nurse Skill Assessment

nullnull

Mô tả

Chăm sóc động vật đang điều trị hoặc tạm trú tại cơ sở thú y và hỗ trợ bác sĩ thú y thực hiện các thủ tục, thao tác.

Bí danh

Y tá động vật Đánh giá kỹ năng

Trợ lý thú y Đánh giá kỹ năng

Mô tả công việc

  • Giữ động vật để bác sĩ thú y khám và điều trị
  • Vệ sinh và khử trùng bàn khám, dụng cụ khám
  • Chuẩn bị dụng cụ và giao cho bác sĩ thú y
  • Hỗ trợ bác sĩ thú y gây mê và cung cấp oxy trong quá trình phẫu thuật
  • Đưa động vật vào lồng để phục hồi sau hoạt động và theo dõi tình trạng của chúng
  • Cung cấp thuốc cho động vật
  • Duy trì kiểm soát hàng tồn kho và ghi chép
  • Cung cấp lời khuyên về chăm sóc động vật, chuẩn bị, cung cấp và đánh giá các chương trình giáo dục chăm sóc động vật
  • Có thể thực hiện các xét nghiệm chẩn đoán trong phòng thí nghiệm
  • Có thể làm nhân viên lễ tân, chấp nhận thanh toán và đảm nhận công việc văn thư

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Class D Group

Đánh giá tư cách

  • Ngành nghề đăng ký thuộc VETASSESS Nhóm D, đáp ứng một trong các yêu cầu về học vấn hoặc kinh nghiệm làm việc theo lộ trình tương ứng để nhận đánh giá tích cực.

Các bước đánh giá

  1. Xác nhận nghề nghiệp đề cử thuộc Nhóm D trên trang web VETASSESS.
  2. Tải xuống và đọc tờ Thông tin Nghề nghiệp (Information Sheet/Fact Sheet) để hiểu định nghĩa chuyên ngành có liên quan cao và các ví dụ về nhiệm vụ.
  3. Chọn lộ trình (1-4) dựa trên trình độ học vấn và chuyên môn.
  4. Thu thập tài liệu chứng minh trình độ học vấn và việc làm.
  5. Nộp Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ (Full Skills Assessment) trực tuyến và tải lên tất cả các tài liệu.
  6. VETASSESS xem xét trình độ học vấn, sự liên quan của chuyên ngành, số năm kinh nghiệm làm việc, mức độ liên quan và khung thời gian.
  7. Nhận thư kết quả đánh giá, nêu rõ liệu có Đánh giá Tích cực (Positive Assessment) hay không và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng (Date Deemed Skilled).

Yêu cầu đánh giá

  • 路径 1:持有 AQF Certificate III 或 IV 或更高学历,主修高度相关专业。毕业后最近 5 年内具备至少 3 年高度相关的有偿工作经验,且职责符合 ANZSCO 要求。
  • 路径 2:持有 AQF Certificate III 或 IV 或以上学历,主修高度相关专业,毕业后最近 5 年内具备至少 2 年高度相关的有偿工作经验。
  • 路径 3:持有 AQF Certificate III 或 IV 或以上学历,主修非高度相关专业,毕业后最近 5 年内具备至少 1 年高度相关的有偿工作经验。
  • 路径 4:持有至少 AQF Certificate IV 或以上学历,累计具备至少 4 年高度相关的有偿工作经验,其中至少 1 年是在最近五年内且取得学历后获得的。
  • 所需材料:包括身份证明、学历文件、工作证明、英文翻译件、个人简历以及如为自雇人士需提供的相关证明材料。
  • 语言要求:无统一英语水平要求,但所有非英文材料必须附上经过认证的英文翻译件。
  • 工作经验:所有工作经验必须为有偿工作,接受兼职,但需满足相应的工作时长标准。

Cơ quan đánh giá

  1. VETASSES

Nguồn thông tin

https://www.vetassess.com.au
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2024
S
S
NS
S
S
S
S
S
S
2023
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2022
S
S
S
S
S
S
S
S
S
2021
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị
null