Mô tả
Đánh giá giá trị của đất đai, tài sản, thiết bị thương mại, hàng hóa, đồ dùng cá nhân, đồ gia dụng và đồ vật nghệ thuật. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Tư vấn các vấn đề liên quan đến tài trợ và định giá đất đai, tài sản
- Nghiên cứu, tư vấn về quản lý, sử dụng đất đai và tài sản
- Xây dựng và thực hiện các đề xuất bán và cho thuê đất và tài sản thương mại
- Cung cấp dịch vụ quản lý tài sản phục vụ việc quản lý, sử dụng đất đai, tài sản
- Phân tích đất đai và đầu tư bất động sản
- Quản lý danh mục đất đai, tài sản và phát triển bất động sản thương mại
- Tính toán giá trị bằng cách xem xét nhu cầu thị trường, tình trạng của mặt hàng, xu hướng trong tương lai và các yếu tố khác
- Kiểm tra tài sản, lựa chọn phương pháp định giá và nộp văn bản thẩm định
- Đưa ra bằng chứng trong tố tụng, hòa giải trong các vấn đề định giá và đưa ra quyết định cho thuê cho mục đích trọng tài
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời