Giám đốc đại lý du lịch Đánh giá kỹ năng
Travel Agency Manager Skill Assessment
ANZSCO
14211620131421162022
Mô tả
Tổ chức và kiểm soát hoạt động của một đại lý du lịch. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Xác định cơ cấu sản phẩm, mức tồn kho và tiêu chuẩn dịch vụ
- Xây dựng và thực hiện các chính sách mua hàng, tiếp thị và định giá
- Xúc tiến, quảng cáo hàng hóa, dịch vụ của cơ sở
- Bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng và tư vấn cho họ cách sử dụng sản phẩm
- Duy trì hồ sơ về mức tồn kho và các giao dịch tài chính
- Lập dự toán ngân sách cho cơ sở
- Kiểm soát việc lựa chọn, đào tạo và giám sát nhân viên
- Đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị