Kỹ thuật viên viễn thông Đánh giá kỹ năng
Telecommunications Technician Skill Assessment
ANZSCO
34241420133424142022List
ROL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Cài đặt, bảo trì và sửa chữa các thiết bị và dụng cụ viễn thông như điện thoại, điện thoại di động, tổng đài và thiết bị truyền dữ liệu tại nhà, doanh nghiệp, tổng đài điện thoại và các trang mạng khác.
Bí danh
Kỹ thuật viên truyền thông Đánh giá kỹ năng
Kỹ Thuật Viên Hệ Thống Viễn Thông (Quân Đội) Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Kiểm tra bản vẽ, thông số kỹ thuật và khu vực làm việc để xác định vị trí và kết nối các thiết bị cần lắp đặt
- Xác định vị trí lỗi trong thiết bị viễn thông bằng các dụng cụ như ôm kế, vôn kế, ampe kế và thiết bị đo đường truyền
- Gắn dây và cáp vào các thiết bị
- Hiệu chỉnh, thay thế, sửa chữa các hạng mục bị lỗi và kiểm tra thiết bị sử dụng dụng cụ điện tử
- Lắp đặt hệ thống cáp điện thoại, radio, truyền hình trả tiền và truyền dẫn máy tính
- Nối cáp và vỏ bọc bằng chì và nhựa nhiệt dẻo
- Lắp đặt, thử nghiệm và bảo trì dây và cáp trên không và ngầm, ăng-ten vô tuyến và điện thoại di động
- Lắp đặt các thiết bị, đồ dùng viễn thông như điện thoại, tổng đài, thiết bị truyền dữ liệu
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị