Kỹ sư kết cấu Đánh giá kỹ năng
Structural Engineer Skill Assessment
ANZSCO
23321420132332142022
Mô tả
Phân tích các đặc tính tĩnh của tất cả các loại kết cấu, kiểm tra hoạt động và độ bền của vật liệu được sử dụng trong xây dựng, đồng thời thiết kế và giám sát việc xây dựng tất cả các loại kết cấu. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Xác định phương pháp thi công, vật liệu và tiêu chuẩn chất lượng, soạn thảo và giải thích các thông số kỹ thuật, bản vẽ, kế hoạch, phương pháp và quy trình thi công
- Tổ chức và chỉ đạo lao động tại công trường và cung cấp vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị, đồng thời thiết lập các chương trình chi tiết để điều phối các hoạt động tại công trường
- Lấy mẫu đất và đá ở các độ sâu khác nhau trên các địa điểm và mẫu thử nghiệm để xác định cường độ, độ nén và các yếu tố khác ảnh hưởng đến ứng xử của đất và đá khi xây dựng công trình và xác định tải trọng an toàn cho đất
- Nghiên cứu các bản vẽ và thông số kỹ thuật và kiến trúc để ước tính tổng chi phí, đồng thời chuẩn bị kế hoạch và dự toán chi tiết làm công cụ hỗ trợ kiểm soát ngân sách
- Giám sát các thay đổi đối với thiết kế, đánh giá tác động lên chi phí và đo lường, định giá và đàm phán các thay đổi đối với thiết kế
- Phân tích hệ thống kết cấu cho cả tải trọng tĩnh và động
- Thiết kế các kết cấu để đảm bảo chúng không bị sập, uốn cong, xoắn hoặc rung theo những cách không mong muốn
- Đánh giá mô hình luồng du lịch hiện tại và tương lai có tính đến sự gia tăng dân số và thay đổi nhu cầu
- Thiết kế các khía cạnh vật lý của hệ thống giao thông như đường cao tốc, đường sắt, vận tải đô thị, vận tải hàng không, hệ thống cung ứng hậu cần và nhà ga của chúng
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Group B
Engineers Australia Skills Assessment
Group B
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm B của VETASSESS, phù hợp với danh sách ngành nghề tương ứng.
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo một trong các lộ trình.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm B, tham khảo Bảng Thông tin Nghề nghiệp.
- Thu thập và hoàn thiện hồ sơ học vấn và việc làm.
- Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ, tải lên tất cả tài liệu.
- Nếu có thể, chọn Xử lý Ưu tiên.
- Chờ đánh giá, xem xét sự phù hợp giữa học vấn, kinh nghiệm việc làm và trách nhiệm.
- Nhận thư kết quả đánh giá, xác nhận có phải là Đánh giá Tích cực và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng hay không.
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,近五年内具备至少2年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 2:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,并持有AQF文凭等相关资格,近五年内具备至少1年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 3:AQF本科或以上学历,主修非高度相关专业,近五年内具备至少3年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 4:AQF本科或以上学历,累计具备至少5年相关带薪工作经验(其中可包含取得学历前的工作经验),且近五年内至少包含1年取得资格后的高度相关就业经历。
- 材料要求详尽,需包含学历证明、工作证明、身份证明、英文翻译件及自雇相关材料等。
- 语言:无统一英语考试成绩要求,但所有材料及沟通均以英文为主要语言。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời