Ca sĩ Đánh giá kỹ năng
Singer Skill Assessment
ANZSCO
2112142013List
ROL
Mô tả
Giải trí bằng cách hát những bài hát. Nghề nghiệp này đòi hỏi tài năng sáng tạo cao hoặc sự cam kết và quan tâm cá nhân cũng như, hoặc thay thế bằng trình độ hoặc kinh nghiệm chính thức.
Bí danh
Ca sĩ Đánh giá kỹ năng
Ca sĩ ban nhạc Đánh giá kỹ năng
người hợp xướng Đánh giá kỹ năng
Ca sĩ thương mại (Quảng cáo) Đánh giá kỹ năng
Ca sĩ nhạc Jazz Đánh giá kỹ năng
Ca sĩ opera Đánh giá kỹ năng
Ca sĩ nhạc pop Đánh giá kỹ năng
Ca sĩ nhạc rock Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Tạo cấu trúc du dương, hài hòa và nhịp nhàng để thể hiện ý tưởng và cảm xúc dưới dạng âm nhạc
- Chuyển các ý tưởng và khái niệm thành các dấu hiệu và biểu tượng âm nhạc tiêu chuẩn để tái tạo và biểu diễn
- Thực hiện nghiên cứu và liên lạc với khách hàng khi sáng tác nhạc nền cho quảng cáo truyền hình, các bản ghi âm phổ biến và các sản phẩm phát thanh, truyền hình và phim
- Thử giọng và tuyển chọn nhạc sĩ, ca sĩ
- Lựa chọn nhạc biểu diễn và phân công phần nhạc cụ cho nhạc sĩ
- Chỉ đạo các nhóm nhạc tại các buổi diễn tập và biểu diễn để đạt được hiệu quả mong muốn như cân bằng âm sắc và hài hòa, nhịp điệu và nhịp độ
- Nghiên cứu và tập luyện các tiết mục, bản nhạc trước khi biểu diễn
- Chơi nhạc trong buổi độc tấu, với tư cách là người đệm đàn hoặc với tư cách là thành viên của dàn nhạc, ban nhạc hoặc nhóm nhạc khác, theo bản nhạc và theo trí nhớ
- Biểu diễn âm nhạc và bài hát theo cách diễn giải, định hướng và phong cách trình bày, sử dụng kỹ năng thính giác phát triển cao để tái tạo âm nhạc
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị