Bác sĩ chân Đánh giá kỹ năng
Podiatrist Skill Assessment
ANZSCO
25261120132526112022List
MLTSSL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị chứng rối loạn bàn chân. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Kiểm tra bàn chân của bệnh nhân để xác định tính chất và mức độ của tình trạng, dị tật và thương tích
- Khám và điều trị các khuyết tật bàn chân do các bệnh như tiểu đường, rối loạn mạch máu ngoại biên, viêm khớp dạng thấp và các bệnh lý thần kinh khác
- Quy định và bố trí việc sản xuất giày dép để khắc phục các khuyết tật về bàn chân
- Thực hiện tiểu phẫu để loại bỏ và cải thiện các tình trạng bất thường
- Kê đơn và lắp các miếng đệm có thể thay thế, hỗ trợ giảm nhẹ và hỗ trợ chức năng cũng như các thiết bị khác để bảo vệ và điều chỉnh các bất thường ở bàn chân
- Tư vấn cho bệnh nhân về việc tiếp tục điều trị và chăm sóc bàn chân
- Có thể cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng cho người khuyết tật về thể chất
- Có thể giới thiệu bệnh nhân đến hoặc nhờ bệnh nhân được bác sĩ giới thiệu
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị