nullnull
Mô tả
Ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị chứng rối loạn bàn chân. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Kiểm tra bàn chân của bệnh nhân để xác định tính chất và mức độ của tình trạng, dị tật và thương tích
- Khám và điều trị các khuyết tật bàn chân do các bệnh như tiểu đường, rối loạn mạch máu ngoại biên, viêm khớp dạng thấp và các bệnh lý thần kinh khác
- Quy định và bố trí việc sản xuất giày dép để khắc phục các khuyết tật về bàn chân
- Thực hiện tiểu phẫu để loại bỏ và cải thiện các tình trạng bất thường
- Kê đơn và lắp các miếng đệm có thể thay thế, hỗ trợ giảm nhẹ và hỗ trợ chức năng cũng như các thiết bị khác để bảo vệ và điều chỉnh các bất thường ở bàn chân
- Tư vấn cho bệnh nhân về việc tiếp tục điều trị và chăm sóc bàn chân
- Có thể cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng cho người khuyết tật về thể chất
- Có thể giới thiệu bệnh nhân đến hoặc nhờ bệnh nhân được bác sĩ giới thiệu
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 189 - Visa độc lập có tay nghề
Skilled Independent visa(subclass 189)

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 485 - Visa tốt nghiệp tạm thời
Temporary Graduate visa (subclass 485)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Visa khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được gia đình bảo lãnh
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Podiatrist Skills Assessment
Đánh giá tư cách
- 申请职业为足病治疗师(ANZSCO 252611)。
- 申请人需完成足病治疗学历,且需达到澳大利亚学历资格框架7级(本科)或更高学历水准。
- 必须符合澳大利亚注册要求(由澳大利亚健康从业者监管机构统一注册管理)。
Các bước đánh giá
- Nộp đơn đăng ký
- Gửi đơn đánh giá kỹ năng đến Cơ quan Quản lý Hành nghề Y tế Úc (AHPRA).
- Tải lên các giấy tờ: bằng cấp, bảng điểm, đề cương môn học, giấy chứng nhận giờ thực tập lâm sàng.
- Đánh giá trình độ học vấn
- Hội đồng Podiatry xem xét liệu trình độ học vấn có tương đương với bằng Cử nhân Podiatry của Úc hoặc cao hơn hay không.
- Chương trình học phải bao gồm: giải phẫu học, sinh lý học, bệnh lý bàn chân, chẩn đoán và điều trị lâm sàng, thực tập lâm sàng, v.v.
- Bài kiểm tra tiếng Anh
- Ứng viên cần nộp điểm kiểm tra tiếng Anh đáp ứng yêu cầu (IELTS/OET/PTE Academic/TOEFL iBT).
- Đánh giá năng lực/lâm sàng (nếu áp dụng)
- Nếu trình độ học vấn từ các quốc gia không được công nhận, có thể cần phải làm thêm bài kiểm tra năng lực hoặc đánh giá khả năng thích ứng.
- Công bố kết quả
- Sau khi vượt qua đánh giá thành công, PodBA sẽ cấp kết quả đánh giá kỹ năng, có thể sử dụng cho đơn xin nhập cư và đăng ký hành nghề.
Yêu cầu đánh giá
Yêu cầu tối thiểu về học vấn
- Ít nhất phải hoàn thành bằng Cử nhân Khoa Chân (Bậc 7 AQF) hoặc tương đương trở lên.
- Khóa học bắt buộc phải bao gồm:
- Giải phẫu và Sinh lý học
- Bệnh lý học và Dược lý học
- Lý thuyết và Thực hành Khoa Chân
- Chẩn đoán và Điều trị Lâm sàng
- Ít nhất 1000 giờ thực tập lâm sàng
Yêu cầu tiếng Anh
- IELTS Học thuật: Tổng điểm ≥7.0, mỗi kỹ năng không dưới 7.0;
- OET: Mỗi kỹ năng đạt ≥ B;
- PTE Academic: Tổng điểm ≥65, mỗi kỹ năng không dưới 65;
- TOEFL iBT: Tổng điểm ≥94, Viết ≥27, Nói ≥23, Đọc ≥24, Nghe ≥24.
Yêu cầu khác
- Cần cung cấp Bảng đối chiếu chương trình học (Course syllabus mapping).
- Bằng cấp từ các quốc gia được công nhận như New Zealand, UK, Ireland, South Africa có thể được xét theo quy trình đơn giản hóa.
- Báo cáo đánh giá thường có hiệu lực trong 2 năm.
Cơ quan đánh giá
- PodBA
- AHPRA
- Australian Health Practitioner Regulation Agency
Nguồn thông tin
https://www.podiatryboard.gov.au/Registration-Endorsement/Assessment-for-migration.aspxThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thịĐiểm mời
O Không được mời